Trang chủ I00-I99

I00-I99

I66.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não giữa

Mã bệnh ICD 10 I66.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não giữa. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.8: Bệnh mạch máu não xác định khác

Mã bệnh ICD 10 I67.8: Bệnh mạch máu não xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não trước

Mã bệnh ICD 10 I66.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.9: Bệnh mạch máu não không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I67.9: Bệnh mạch máu não không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.2: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não sau

Mã bệnh ICD 10 I66.2: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não sau. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.3: Nghẽn tắc và hẹp động mạch tiểu não

Mã bệnh ICD 10 I66.3: Nghẽn tắc và hẹp động mạch tiểu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.4: Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch não hai bên

Mã bệnh ICD 10 I66.4: Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch não hai bên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.8: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não khác

Mã bệnh ICD 10 I66.8: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I63.9: Nhồi máu não, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I63.9: Nhồi máu não, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I64: Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến...

Mã bệnh ICD 10 I64: Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến mạch máu não). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I65: Nghẽn tắc và hẹp động mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu...

Mã bệnh ICD 10 I65: Nghẽn tắc và hẹp động mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I65.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch đốt sống

Mã bệnh ICD 10 I65.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch đốt sống. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I62.0: Xuất huyết dưới màng cứng (cấp) (không do chấn thương)

Mã bệnh ICD 10 I62.0: Xuất huyết dưới màng cứng (cấp) (không do chấn thương). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I65.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch nền

Mã bệnh ICD 10 I65.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch nền. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I62.1: Xuất huyết ngoài màng cứng, không do chấn thương

Mã bệnh ICD 10 I62.1: Xuất huyết ngoài màng cứng, không do chấn thương. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I65.2: Nghẽn tắc và hẹp động mạch cảnh

Mã bệnh ICD 10 I65.2: Nghẽn tắc và hẹp động mạch cảnh. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I62.9: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I62.9: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I65.3: Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch và động mạch trước não hai...

Mã bệnh ICD 10 I65.3: Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch và động mạch trước não hai bên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I63: Nhồi máu não

Mã bệnh ICD 10 I63: Nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I65.8: Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não khác

Mã bệnh ICD 10 I65.8: Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não