Trang chủ I00-I99
I00-I99
I71.5: Phình động mạch chủ ngực-bụng, vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.5: Phình động mạch chủ ngực-bụng, vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.6: Phình động mạch chủ ngực-bụng, không vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.6: Phình động mạch chủ ngực-bụng, không vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.8: Phình động mạch chủ, vị trí không xác định, vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.8: Phình động mạch chủ, vị trí không xác định, vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.9: Phình động mạch chủ, vị trí không xác định, không vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.9: Phình động mạch chủ, vị trí không xác định, không vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72: Phình và tách động mạch khác
Mã bệnh ICD 10 I72: Phình và tách động mạch khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.0: Phình và tách động mạch cảnh
Mã bệnh ICD 10 I72.0: Phình và tách động mạch cảnh. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.1: Phình và tách động mạch chi trên
Mã bệnh ICD 10 I72.1: Phình và tách động mạch chi trên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.2: Phình và tách động mạch thận
Mã bệnh ICD 10 I72.2: Phình và tách động mạch thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I68*: Bệnh mạch máu não trong bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I68*: Bệnh mạch máu não trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I70.8: Xơ vữa động mạch khác
Mã bệnh ICD 10 I70.8: Xơ vữa động mạch khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I68.0*: Bệnh mạch máu não do thoái hóa dạng bột E85.-
Mã bệnh ICD 10 I68.0*: Bệnh mạch máu não do thoái hóa dạng bột E85.-. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I70.9: Xơ vữa động mạch, toàn thể và không xác định
Mã bệnh ICD 10 I70.9: Xơ vữa động mạch, toàn thể và không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I68.1*: Viêm động mạch não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng phân...
Mã bệnh ICD 10 I68.1*: Viêm động mạch não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I71: Phình và tách thành động mạch chủ
Mã bệnh ICD 10 I71: Phình và tách thành động mạch chủ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I68.2*: Viêm động mạch não trong bệnh khác phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I68.2*: Viêm động mạch não trong bệnh khác phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I71.0: Tách thành động mạch chủ (bất kỳ đoạn nào)
Mã bệnh ICD 10 I71.0: Tách thành động mạch chủ (bất kỳ đoạn nào). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I68.8*: Ngập máu tăng ure máu trong bệnh thận mãn tính
Mã bệnh ICD 10 I68.8*: Ngập máu tăng ure máu trong bệnh thận mãn tính. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69: Di chứng bệnh mạch máu não
Mã bệnh ICD 10 I69: Di chứng bệnh mạch máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.0: Di chứng xuất huyết dưới màng nhện
Mã bệnh ICD 10 I69.0: Di chứng xuất huyết dưới màng nhện. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.1: Di chứng xuất huyết nội sọ
Mã bệnh ICD 10 I69.1: Di chứng xuất huyết nội sọ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não