Trang chủ I00-I99
I00-I99
I77.5: Hoại tử động mạch
Mã bệnh ICD 10 I77.5: Hoại tử động mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I74: Thuyên tắc và huyết khối động mạch
Mã bệnh ICD 10 I74: Thuyên tắc và huyết khối động mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I77.6: Viêm động mạch, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I77.6: Viêm động mạch, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I74.0: Thuyên tắc và huyết khối động mạch chủ bụng
Mã bệnh ICD 10 I74.0: Thuyên tắc và huyết khối động mạch chủ bụng. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I74.1: Thuyên tắc và huyết khối, đoạn động mạch chủ khác và không xác...
Mã bệnh ICD 10 I74.1: Thuyên tắc và huyết khối, đoạn động mạch chủ khác và không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I74.2: Thuyên tắc và huyết khối động mạch chi trên
Mã bệnh ICD 10 I74.2: Thuyên tắc và huyết khối động mạch chi trên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I74.3: Thuyên tắc và huyết khối động mạch chi dưới
Mã bệnh ICD 10 I74.3: Thuyên tắc và huyết khối động mạch chi dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I74.4: Thuyên tắc và huyết khối động mạch chi không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I74.4: Thuyên tắc và huyết khối động mạch chi không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.4: Phình và tách động mạch chi dưới
Mã bệnh ICD 10 I72.4: Phình và tách động mạch chi dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.5: Phình và tách động mạch nền (thân)
Mã bệnh ICD 10 I72.5: Phình và tách động mạch nền (thân). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.6: Phình và tách động mạch đốt sống
Mã bệnh ICD 10 I72.6: Phình và tách động mạch đốt sống. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.1: Phình động mạch chủ ngực, vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.1: Phình động mạch chủ ngực, vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.8: Phình và tách động mạch xác định khác
Mã bệnh ICD 10 I72.8: Phình và tách động mạch xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.2: Phình động mạch chủ ngực, không vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.2: Phình động mạch chủ ngực, không vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.9: Phình và tách động mạch, vị trí không xác định
Mã bệnh ICD 10 I72.9: Phình và tách động mạch, vị trí không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.3: Phình động mạch chủ bụng, vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.3: Phình động mạch chủ bụng, vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I73: Bệnh mạch máu ngoại biên
Mã bệnh ICD 10 I73: Bệnh mạch máu ngoại biên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.4: Phình động mạch chủ bụng, không vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.4: Phình động mạch chủ bụng, không vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I73.0: Hội chứng Raynaud
Mã bệnh ICD 10 I73.0: Hội chứng Raynaud. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.5: Phình động mạch chủ ngực-bụng, vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.5: Phình động mạch chủ ngực-bụng, vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch