Trang chủ I00-I99

I00-I99

I82: Các thuyên tắc và huyết khối tĩnh mạch khác

Mã bệnh ICD 10 I82: Các thuyên tắc và huyết khối tĩnh mạch khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I84.3: Trĩ ngoại huyết khối

Mã bệnh ICD 10 I84.3: Trĩ ngoại huyết khối. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I82.0: Hội chứng Budd-Chiari

Mã bệnh ICD 10 I82.0: Hội chứng Budd-Chiari. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I84.4: Trĩ ngoại với biến chứng khác

Mã bệnh ICD 10 I84.4: Trĩ ngoại với biến chứng khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I82.1: Viêm tắc tĩnh mạch tái phát (migrans)

Mã bệnh ICD 10 I82.1: Viêm tắc tĩnh mạch tái phát (migrans). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I84.5: Trĩ ngoại không biến chứng

Mã bệnh ICD 10 I84.5: Trĩ ngoại không biến chứng. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I82.2: Thuyên tắc và huyết khối tĩnh mạch chủ

Mã bệnh ICD 10 I82.2: Thuyên tắc và huyết khối tĩnh mạch chủ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I84.6: Dãn da do trĩ sót lại

Mã bệnh ICD 10 I84.6: Dãn da do trĩ sót lại. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I79.0*: Phình động mạch chủ trong bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 I79.0*: Phình động mạch chủ trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I79.1*: Viêm động mạch chủ trong bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 I79.1*: Viêm động mạch chủ trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I79.2*: Bệnh lý mạch máu ngoại biên trong bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 I79.2*: Bệnh lý mạch máu ngoại biên trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I79.8*: Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch trong bệnh phân loại...

Mã bệnh ICD 10 I79.8*: Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I80: Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch

Mã bệnh ICD 10 I80: Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I80.0: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch nông ở chi dưới

Mã bệnh ICD 10 I80.0: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch nông ở chi dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I80.1: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch đùi

Mã bệnh ICD 10 I80.1: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch đùi. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I80.2: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch của các tĩnh mạch sâu...

Mã bệnh ICD 10 I80.2: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch của các tĩnh mạch sâu khác ở chi dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I77.8: Bệnh xác định khác của động mạch và tiểu động mạch

Mã bệnh ICD 10 I77.8: Bệnh xác định khác của động mạch và tiểu động mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I80.3: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch ở chi dưới, không đặc...

Mã bệnh ICD 10 I80.3: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch ở chi dưới, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I77.9: Bệnh động mạch và tiểu động mạch, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I77.9: Bệnh động mạch và tiểu động mạch, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I80.8: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch ở vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 I80.8: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch ở vị trí khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác