Trang chủ I00-I99

I00-I99

I20.1: Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch

Mã bệnh ICD 10 I20.1: Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực

Mã bệnh ICD 10 I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.9: Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I20.9: Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21: Nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I21: Nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.0: Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước

Mã bệnh ICD 10 I21.0: Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.1: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp của thành dưới

Mã bệnh ICD 10 I21.1: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp của thành dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.2: Nhồi máu xuyên thành cấp ở vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 I21.2: Nhồi máu xuyên thành cấp ở vị trí khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.3: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp không rõ vị trí

Mã bệnh ICD 10 I21.3: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp không rõ vị trí. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I09.1: Bệnh nội tâm mạc do thấp, có tổn thương van không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I09.1: Bệnh nội tâm mạc do thấp, có tổn thương van không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I15: Tăng huyết áp thứ phát

Mã bệnh ICD 10 I15: Tăng huyết áp thứ phát. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I09.2: Viêm màng ngoài tim do thấp mãn tính

Mã bệnh ICD 10 I09.2: Viêm màng ngoài tim do thấp mãn tính. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I15.0: Tăng huyết áp do nguyên nhân mạch thận

Mã bệnh ICD 10 I15.0: Tăng huyết áp do nguyên nhân mạch thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I09.8: Các bệnh tim do thấp khác

Mã bệnh ICD 10 I09.8: Các bệnh tim do thấp khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I15.1: Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận khác

Mã bệnh ICD 10 I15.1: Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I09.9: Bệnh tim do thấp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I09.9: Bệnh tim do thấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I10: Bệnh Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát)

Mã bệnh ICD 10 I10: Bệnh Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I11: Bệnh tim do tăng huyết áp

Mã bệnh ICD 10 I11: Bệnh tim do tăng huyết áp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I11.0: Bệnh tim do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết)

Mã bệnh ICD 10 I11.0: Bệnh tim do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I11.9: Bệnh tim do tăng huyết áp, không suy tim (sung huyết)

Mã bệnh ICD 10 I11.9: Bệnh tim do tăng huyết áp, không suy tim (sung huyết). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I12: Bệnh thận do tăng huyết áp

Mã bệnh ICD 10 I12: Bệnh thận do tăng huyết áp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp