Trang chủ I00-I99
I00-I99
I28.0: Dò động – tĩnh mạch phổi
Mã bệnh ICD 10 I28.0: Dò động - tĩnh mạch phổi. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I28.1: Phình động mạch phổi
Mã bệnh ICD 10 I28.1: Phình động mạch phổi. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I25.5: Bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ
Mã bệnh ICD 10 I25.5: Bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I28.8: Bệnh mạch máu phổi xác định khác
Mã bệnh ICD 10 I28.8: Bệnh mạch máu phổi xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I25.6: Thiếu máu cơ tim thầm lặng
Mã bệnh ICD 10 I25.6: Thiếu máu cơ tim thầm lặng. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I28.9: Bệnh mạch máu phổi không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I28.9: Bệnh mạch máu phổi không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I25.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
Mã bệnh ICD 10 I25.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I30: Viêm màng ngoài tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I30: Viêm màng ngoài tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác
I23.6: Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm nhĩ, tiểu nhĩ và tâm...
Mã bệnh ICD 10 I23.6: Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm nhĩ, tiểu nhĩ và tâm thất sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.8: Biến chứng khác xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.8: Biến chứng khác xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác
Mã bệnh ICD 10 I24: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim
Mã bệnh ICD 10 I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24.1: Hội chứng Dressler
Mã bệnh ICD 10 I24.1: Hội chứng Dressler. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp
Mã bệnh ICD 10 I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
Mã bệnh ICD 10 I25: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.0: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành
Mã bệnh ICD 10 I25.0: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23: Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23: Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.1: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch
Mã bệnh ICD 10 I25.1: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.0: Biến chứng tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.0: Biến chứng tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ