Trang chủ I00-I99
I00-I99
I62.9: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I62.9: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I65.3: Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch và động mạch trước não hai...
Mã bệnh ICD 10 I65.3: Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch và động mạch trước não hai bên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63: Nhồi máu não
Mã bệnh ICD 10 I63: Nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I65.8: Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não khác
Mã bệnh ICD 10 I65.8: Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.0: Nhồi máu não do huyết khối động mạch trước não
Mã bệnh ICD 10 I63.0: Nhồi máu não do huyết khối động mạch trước não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.1: Nhồi máu não do thuyên tắc động mạch trước não
Mã bệnh ICD 10 I63.1: Nhồi máu não do thuyên tắc động mạch trước não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.2: Nhồi máu não không đặc hiệu do tắc hay hẹp ở động mạch...
Mã bệnh ICD 10 I63.2: Nhồi máu não không đặc hiệu do tắc hay hẹp ở động mạch trước não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.3: Nhồi máu não do huyết khối động mạch não
Mã bệnh ICD 10 I63.3: Nhồi máu não do huyết khối động mạch não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I61.2: Xuất huyết nội sọ tại bán cầu, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I61.2: Xuất huyết nội sọ tại bán cầu, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I61.3: Xuất huyết nội sọ tại thân não
Mã bệnh ICD 10 I61.3: Xuất huyết nội sọ tại thân não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I61.4: Xuất huyết nội sọ tại tiểu não
Mã bệnh ICD 10 I61.4: Xuất huyết nội sọ tại tiểu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I61.5: Xuất huyết nội sọ, tại não thất
Mã bệnh ICD 10 I61.5: Xuất huyết nội sọ, tại não thất. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I60.1: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch não giữa
Mã bệnh ICD 10 I60.1: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch não giữa. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I61.6: Xuất huyết nội sọ, tại nhiều nơi
Mã bệnh ICD 10 I61.6: Xuất huyết nội sọ, tại nhiều nơi. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I60.2: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch thông trước
Mã bệnh ICD 10 I60.2: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch thông trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I61.8: Xuất huyết nội sọ khác
Mã bệnh ICD 10 I61.8: Xuất huyết nội sọ khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I60.3: Xuất huyết dưới màng nhện từ động mạch thông sau
Mã bệnh ICD 10 I60.3: Xuất huyết dưới màng nhện từ động mạch thông sau. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I61.9: Xuất huyết nội sọ, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I61.9: Xuất huyết nội sọ, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I60.4: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch sống nền
Mã bệnh ICD 10 I60.4: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch sống nền. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I62: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác
Mã bệnh ICD 10 I62: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não