H25-H28

H28.8*: Bệnh khác của thủy tinh thể trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H28.8*: Bệnh khác của thủy tinh thể trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H27.0: Không có thủy tinh thể

Mã bệnh ICD 10 H27.0: Không có thủy tinh thể. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H27.1: Lệch thủy tinh thể

Mã bệnh ICD 10 H27.1: Lệch thủy tinh thể. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H27.8: Bệnh thủy tinh thể xác định khác

Mã bệnh ICD 10 H27.8: Bệnh thủy tinh thể xác định khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H27.9: Bệnh thủy tinh thể, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H27.9: Bệnh thủy tinh thể, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H28: Đục thủy tinh thể và bệnh của thủy tinh thể khác trong các...

Mã bệnh ICD 10 H28: Đục thủy tinh thể và bệnh của thủy tinh thể khác trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H28.0*: Đục thủy tinh thể do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ...

Mã bệnh ICD 10 H28.0*: Đục thủy tinh thể do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ tư chung la .3†). Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H28.1*: Đục thủy tinh thể trong các bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển...

Mã bệnh ICD 10 H28.1*: Đục thủy tinh thể trong các bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H28.2*: Đục thủy tinh thể trong bệnh khác phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H28.2*: Đục thủy tinh thể trong bệnh khác phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H26.0: Đục thủy tinh thể trẻ em, người trẻ và trước tuổi già

Mã bệnh ICD 10 H26.0: Đục thủy tinh thể trẻ em, người trẻ và trước tuổi già. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H26.1: Đục thủy tinh thể do chấn thương

Mã bệnh ICD 10 H26.1: Đục thủy tinh thể do chấn thương. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H26.2: Đục thủy tinh thể biến chứng

Mã bệnh ICD 10 H26.2: Đục thủy tinh thể biến chứng. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H26.3: Đục thủy tinh thể do thuốc

Mã bệnh ICD 10 H26.3: Đục thủy tinh thể do thuốc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H26.4: Đục bao sau mổ đục thủy tinh thể ngoài bao

Mã bệnh ICD 10 H26.4: Đục bao sau mổ đục thủy tinh thể ngoài bao. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H26.8: Đục thủy tinh thể xác định khác

Mã bệnh ICD 10 H26.8: Đục thủy tinh thể xác định khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H26.9: Đục thủy tinh thể, không đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 H26.9: Đục thủy tinh thể, không đặc hiệu khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H27: Các bệnh khác của thủy tinh thể

Mã bệnh ICD 10 H27: Các bệnh khác của thủy tinh thể. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H25: Đục thủy tinh thể người già

Mã bệnh ICD 10 H25: Đục thủy tinh thể người già. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H25.0: Đục thủy tinh thể bắt đầu ở người già

Mã bệnh ICD 10 H25.0: Đục thủy tinh thể bắt đầu ở người già. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H25.1: Đục thủy tinh thể vùng nhân ở người già

Mã bệnh ICD 10 H25.1: Đục thủy tinh thể vùng nhân ở người già. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể