Trang chủ H00-H59
H00-H59
H51.1: Thiểu năng hay gia tăng quy tụ
Mã bệnh ICD 10 H51.1: Thiểu năng hay gia tăng quy tụ. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H53.2: Song thị
Mã bệnh ICD 10 H53.2: Song thị. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa
H51.2: Liệt vận nhãn gian
Mã bệnh ICD 10 H51.2: Liệt vận nhãn gian. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H53.3: Rối loạn thị giác hai mắt khác
Mã bệnh ICD 10 H53.3: Rối loạn thị giác hai mắt khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa
H51.8: Các rối loạn vận nhãn hai mắt xác định khác
Mã bệnh ICD 10 H51.8: Các rối loạn vận nhãn hai mắt xác định khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H51.9: Rối loạn vận nhãn hai mắt, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H51.9: Rối loạn vận nhãn hai mắt, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H52: Bệnh khúc xạ và điều tiết
Mã bệnh ICD 10 H52: Bệnh khúc xạ và điều tiết. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H52.0: Viễn thị
Mã bệnh ICD 10 H52.0: Viễn thị. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H52.1: Cận thị
Mã bệnh ICD 10 H52.1: Cận thị. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H50.2: Lác đứng
Mã bệnh ICD 10 H50.2: Lác đứng. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H50.3: Lác từng hồi
Mã bệnh ICD 10 H50.3: Lác từng hồi. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H50.4: Lác khác và lác không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H50.4: Lác khác và lác không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H48.1*: Viêm thần kinh hậu cầu trong các bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 H48.1*: Viêm thần kinh hậu cầu trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác
H50.5: Lác ẩn
Mã bệnh ICD 10 H50.5: Lác ẩn. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H48.8*: Bệnh khác của thần kinh thị và đường dẫn truyền thị giác trong...
Mã bệnh ICD 10 H48.8*: Bệnh khác của thần kinh thị và đường dẫn truyền thị giác trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác
H50.6: Lác cơ học
Mã bệnh ICD 10 H50.6: Lác cơ học. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H49: Lác liệt
Mã bệnh ICD 10 H49: Lác liệt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H50.8: Lác xác định khác
Mã bệnh ICD 10 H50.8: Lác xác định khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H49.0: Liệt dây thần kinh [vận nhãn] III
Mã bệnh ICD 10 H49.0: Liệt dây thần kinh [vận nhãn] III. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ
H50.9: Lác, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H50.9: Lác, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ