G10-G14

G13*: Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung...

Mã bệnh ICD 10 G13*: Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G13.0*: Bệnh thần kinh cơ và bệnh thần kinh cận u

Mã bệnh ICD 10 G13.0*: Bệnh thần kinh cơ và bệnh thần kinh cận u. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G13.1*: Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung...

Mã bệnh ICD 10 G13.1*: Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương khác, trong u. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G13.2*: Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung...

Mã bệnh ICD 10 G13.2*: Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phù niêm (E00.1†, E03.- †). Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G13.8*: Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung...

Mã bệnh ICD 10 G13.8*: Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh khác, phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G14: Hội chứng sau bại liệt

Mã bệnh ICD 10 G14: Hội chứng sau bại liệt. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.2: Bệnh tế bào thần kinh vận động

Mã bệnh ICD 10 G12.2: Bệnh tế bào thần kinh vận động. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.8: Teo cơ tủy khác và hội chứng liên quan

Mã bệnh ICD 10 G12.8: Teo cơ tủy khác và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.9: Teo cơ tủy sống, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 G12.9: Teo cơ tủy sống, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển

Mã bệnh ICD 10 G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.1: Thất điều tiểu não khởi phát sớm

Mã bệnh ICD 10 G11.1: Thất điều tiểu não khởi phát sớm. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.2: Thất điều tiểu não khởi phát muộn

Mã bệnh ICD 10 G11.2: Thất điều tiểu não khởi phát muộn. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.3: Thất điều tiểu não với rối loạn sửa chữa DNA

Mã bệnh ICD 10 G11.3: Thất điều tiểu não với rối loạn sửa chữa DNA. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.4: Liệt cứng hai chân di truyền

Mã bệnh ICD 10 G11.4: Liệt cứng hai chân di truyền. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.8: Thất điều di truyền khác

Mã bệnh ICD 10 G11.8: Thất điều di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.9: Thất điều di truyền, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 G11.9: Thất điều di truyền, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan

Mã bệnh ICD 10 G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig – Hofman)

Mã bệnh ICD 10 G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig - Hofman). Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác

Mã bệnh ICD 10 G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương