Trang chủ G00-G99
G00-G99
G23: Bệnh thoái hóa khác của hạch nền não
Mã bệnh ICD 10 G23: Bệnh thoái hóa khác của hạch nền não. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G10: Bệnh Hungtington
Mã bệnh ICD 10 G10: Bệnh Hungtington. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G13 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11: Thất điều di truyền
Mã bệnh ICD 10 G11: Thất điều di truyền. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G13 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển
Mã bệnh ICD 10 G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.1: Thất điều tiểu não khởi phát sớm
Mã bệnh ICD 10 G11.1: Thất điều tiểu não khởi phát sớm. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.2: Thất điều tiểu não khởi phát muộn
Mã bệnh ICD 10 G11.2: Thất điều tiểu não khởi phát muộn. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.3: Thất điều tiểu não với rối loạn sửa chữa DNA
Mã bệnh ICD 10 G11.3: Thất điều tiểu não với rối loạn sửa chữa DNA. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.4: Liệt cứng hai chân di truyền
Mã bệnh ICD 10 G11.4: Liệt cứng hai chân di truyền. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.8: Thất điều di truyền khác
Mã bệnh ICD 10 G11.8: Thất điều di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G05.8*: Viêm não, viêm tủy và viêm não- tủy trong bệnh khác, phân loại...
Mã bệnh ICD 10 G05.8*: Viêm não, viêm tủy và viêm não- tủy trong bệnh khác, phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
G11.9: Thất điều di truyền, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 G11.9: Thất điều di truyền, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G06: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy
Mã bệnh ICD 10 G06: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan
Mã bệnh ICD 10 G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G06.0: Áp xe và u hạt nội sọ
Mã bệnh ICD 10 G06.0: Áp xe và u hạt nội sọ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig – Hofman)
Mã bệnh ICD 10 G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig - Hofman). Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G06.1: Áp xe và u hạt nội tủy
Mã bệnh ICD 10 G06.1: Áp xe và u hạt nội tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác
Mã bệnh ICD 10 G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G06.2: Áp xe ngoài màng cứng và dưới màng cứng, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 G06.2: Áp xe ngoài màng cứng và dưới màng cứng, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
G07*: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy trong bệnh phân...
Mã bệnh ICD 10 G07*: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy trong bệnh phân loại ở mục khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
G08: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch nội sọ và nội tủy
Mã bệnh ICD 10 G08: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch nội sọ và nội tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương