F91
F91.9: Rối loạn hành vi, không biệt định
Mã bệnh ICD 10 F91.9: Rối loạn hành vi, không biệt định. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91: Rối loạn hành vi
Mã bệnh ICD 10 F91: Rối loạn hành vi. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.0: Rối loạn hành vi khu trú trong môi trường gia đình
Mã bệnh ICD 10 F91.0: Rối loạn hành vi khu trú trong môi trường gia đình. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.1: Rối loạn hành vi ở những người kém thích ứng xã hội
Mã bệnh ICD 10 F91.1: Rối loạn hành vi ở những người kém thích ứng xã hội. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.2: Rối loạn cư xử xã hội hóa
Mã bệnh ICD 10 F91.2: Rối loạn cư xử xã hội hóa. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.3: Rối loạn hành vi ở những người còn thích ứng xã hội
Mã bệnh ICD 10 F91.3: Rối loạn hành vi ở những người còn thích ứng xã hội. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.8: Các rối loạn hành vi khác
Mã bệnh ICD 10 F91.8: Các rối loạn hành vi khác. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên