F90-F98
F95.1: Rối loạn Tic vận động hoặc lời nói mãn tính
Mã bệnh ICD 10 F95.1: Rối loạn Tic vận động hoặc lời nói mãn tính. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F93: Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em
Mã bệnh ICD 10 F93: Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F95.2: Rối loạn kết hợp Tic lời nói với Tic vận động nhiều loại...
Mã bệnh ICD 10 F95.2: Rối loạn kết hợp Tic lời nói với Tic vận động nhiều loại [Hội chứng Tourette]. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F93.0: Rối loạn lo âu chia ly ở trẻ em
Mã bệnh ICD 10 F93.0: Rối loạn lo âu chia ly ở trẻ em. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F95.8: Các rối loạn Tic khác
Mã bệnh ICD 10 F95.8: Các rối loạn Tic khác. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F93.1: Rối loạn ám ảnh sợ ở trẻ em
Mã bệnh ICD 10 F93.1: Rối loạn ám ảnh sợ ở trẻ em. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F93.2: Rối loạn lo âu xã hội ở trẻ em
Mã bệnh ICD 10 F93.2: Rối loạn lo âu xã hội ở trẻ em. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F93.3: Rối loạn ganh tỵ đối với anh chị em ruột
Mã bệnh ICD 10 F93.3: Rối loạn ganh tỵ đối với anh chị em ruột. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F93.8: Rối loạn cảm xúc khác ở trẻ em
Mã bệnh ICD 10 F93.8: Rối loạn cảm xúc khác ở trẻ em. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F93.9: Rối loạn cảm xúc ở tuổi trẻ em, không biệt định
Mã bệnh ICD 10 F93.9: Rối loạn cảm xúc ở tuổi trẻ em, không biệt định. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F94: Các rối loạn hoạt động xã hội khởi phát đặc biệt ở tuổi...
Mã bệnh ICD 10 F94: Các rối loạn hoạt động xã hội khởi phát đặc biệt ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.2: Rối loạn cư xử xã hội hóa
Mã bệnh ICD 10 F91.2: Rối loạn cư xử xã hội hóa. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.3: Rối loạn hành vi ở những người còn thích ứng xã hội
Mã bệnh ICD 10 F91.3: Rối loạn hành vi ở những người còn thích ứng xã hội. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.8: Các rối loạn hành vi khác
Mã bệnh ICD 10 F91.8: Các rối loạn hành vi khác. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F91.9: Rối loạn hành vi, không biệt định
Mã bệnh ICD 10 F91.9: Rối loạn hành vi, không biệt định. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F92: Các rối loạn hỗn hợp về hành vi và cảm xúc
Mã bệnh ICD 10 F92: Các rối loạn hỗn hợp về hành vi và cảm xúc. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F92.0: Rối loạn hành vi trầm cảm
Mã bệnh ICD 10 F92.0: Rối loạn hành vi trầm cảm. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F90: Các rối loạn tăng động
Mã bệnh ICD 10 F90: Các rối loạn tăng động. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F90.0: Rối loạn của hoạt động và chú ý
Mã bệnh ICD 10 F90.0: Rối loạn của hoạt động và chú ý. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F90.1: Rối loạn hành vi tăng động
Mã bệnh ICD 10 F90.1: Rối loạn hành vi tăng động. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên