E00-E07
E05.9: Nhiễm độc giáp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 E05.9: Nhiễm độc giáp, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E06: Viêm giáp
Mã bệnh ICD 10 E06: Viêm giáp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E06.0: Viêm giáp cấp
Mã bệnh ICD 10 E06.0: Viêm giáp cấp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E06.1: Viêm giáp bán cấp
Mã bệnh ICD 10 E06.1: Viêm giáp bán cấp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E06.2: Viêm giáp mãn với nhiễm độc giáp thóang qua
Mã bệnh ICD 10 E06.2: Viêm giáp mãn với nhiễm độc giáp thóang qua. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E01.1: Bướu giáp đa nhân (địa phương) do thiếu iod
Mã bệnh ICD 10 E01.1: Bướu giáp đa nhân (địa phương) do thiếu iod. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E01.2: Bướu giáp (địa phương) do thiếu iod, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 E01.2: Bướu giáp (địa phương) do thiếu iod, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E01.8: Rối loạn tuyến giáp liên quan đến thiếu iod khác và những bệnh...
Mã bệnh ICD 10 E01.8: Rối loạn tuyến giáp liên quan đến thiếu iod khác và những bệnh phối hợp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E02: Suy giáp do thiếu iod dưới lâm sàng
Mã bệnh ICD 10 E02: Suy giáp do thiếu iod dưới lâm sàng. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03: Suy giáp khác
Mã bệnh ICD 10 E03: Suy giáp khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03.0: Suy giáp bẩm sinh với bướu lan toả
Mã bệnh ICD 10 E03.0: Suy giáp bẩm sinh với bướu lan toả. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03.1: Suy giáp bẩm sinh không có bướu
Mã bệnh ICD 10 E03.1: Suy giáp bẩm sinh không có bướu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03.2: Suy giáp do thuốc và chất ngoại sinh khác
Mã bệnh ICD 10 E03.2: Suy giáp do thuốc và chất ngoại sinh khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03.3: Suy giáp sau nhiễm trùng
Mã bệnh ICD 10 E03.3: Suy giáp sau nhiễm trùng. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03.4: Teo tuyến giáp (mắc phải)
Mã bệnh ICD 10 E03.4: Teo tuyến giáp (mắc phải). Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03.5: Hôn mê phù niêm
Mã bệnh ICD 10 E03.5: Hôn mê phù niêm. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03.8: Suy giáp xác định khác
Mã bệnh ICD 10 E03.8: Suy giáp xác định khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E00.2: Hội chứng thiếu iod bẩm sinh,-thể phối hợp
Mã bệnh ICD 10 E00.2: Hội chứng thiếu iod bẩm sinh,-thể phối hợp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E03.9: Suy giáp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 E03.9: Suy giáp, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp
E00.9: Hội chứng thiếu iod bẩm sinh, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 E00.9: Hội chứng thiếu iod bẩm sinh, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp