D38

D38: U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa,...

Mã bệnh ICD 10 D38: U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa, cơ quan hô hấp và cơ quan trong lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D38.0: U tân sinh chưa rõ tính chất của thanh quản

Mã bệnh ICD 10 D38.0: U tân sinh chưa rõ tính chất của thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D38.1: U tân sinh chưa rõ tính chất của khí quản, phế quản và...

Mã bệnh ICD 10 D38.1: U tân sinh chưa rõ tính chất của khí quản, phế quản và phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D38.2: U tân sinh chưa rõ tính chất màng phổi

Mã bệnh ICD 10 D38.2: U tân sinh chưa rõ tính chất màng phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D38.3: U tân sinh chưa rõ tính chất của trung thất

Mã bệnh ICD 10 D38.3: U tân sinh chưa rõ tính chất của trung thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D38.4: U tân sinh chưa rõ tính chất của tuyến ức

Mã bệnh ICD 10 D38.4: U tân sinh chưa rõ tính chất của tuyến ức. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D38.5: U tân sinh chưa rõ tính chất của cơ quan hô hấp khác

Mã bệnh ICD 10 D38.5: U tân sinh chưa rõ tính chất của cơ quan hô hấp khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D38.6: U tân sinh chưa rõ tính chất của cơ quan hô hấp không...

Mã bệnh ICD 10 D38.6: U tân sinh chưa rõ tính chất của cơ quan hô hấp không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất