C81-C96

C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định

Mã bệnh ICD 10 C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống...

Mã bệnh ICD 10 C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống (rải rác) [bệnh Letterer-Siwe]. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.0: Bệnh bạch cầu dạng tăng hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 C94.0: Bệnh bạch cầu dạng tăng hồng cầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.1: Bệnh mô bào ác tính

Mã bệnh ICD 10 C96.1: Bệnh mô bào ác tính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.1: Bệnh tăng hồng cầu mạn

Mã bệnh ICD 10 C94.1: Bệnh tăng hồng cầu mạn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.2: Bệnh dưỡng bào hệ thống xâm lấn

Mã bệnh ICD 10 C96.2: Bệnh dưỡng bào hệ thống xâm lấn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C92.4: Bệnh bạch cầu dạng tiền tủy bào (PML)

Mã bệnh ICD 10 C92.4: Bệnh bạch cầu dạng tiền tủy bào (PML). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C92.5: Bệnh bạch cầu dạng tủy đơn nhân cấp

Mã bệnh ICD 10 C92.5: Bệnh bạch cầu dạng tủy đơn nhân cấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C92.6: Bệnh bạch cầu dạng tủy cấp tính có bất thường 11Q23

Mã bệnh ICD 10 C92.6: Bệnh bạch cầu dạng tủy cấp tính có bất thường 11Q23. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C92.7: Bệnh bạch cầu dạng tủy khác

Mã bệnh ICD 10 C92.7: Bệnh bạch cầu dạng tủy khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C92.8: Bệnh bạch cầu dạng tủy cấp tính có loạn sản đa dòng

Mã bệnh ICD 10 C92.8: Bệnh bạch cầu dạng tủy cấp tính có loạn sản đa dòng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C92.9: Bệnh bạch cầu dạng tủy, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C92.9: Bệnh bạch cầu dạng tủy, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C93: Bệnh bạch cầu đơn nhân

Mã bệnh ICD 10 C93: Bệnh bạch cầu đơn nhân. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C93.0: Bệnh bạch cầu đơn nhân/nguyên bào đơn nhân cấp tính

Mã bệnh ICD 10 C93.0: Bệnh bạch cầu đơn nhân/nguyên bào đơn nhân cấp tính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C93.1: Bệnh bạch cầu dòng tủy đơn nhân mãn tính

Mã bệnh ICD 10 C93.1: Bệnh bạch cầu dòng tủy đơn nhân mãn tính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C91.8: Bệnh bạch cầu tế bào B trưởng thành loại Burkitt

Mã bệnh ICD 10 C91.8: Bệnh bạch cầu tế bào B trưởng thành loại Burkitt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C93.2: Bệnh bạch cầu đơn nhân bán cấp

Mã bệnh ICD 10 C93.2: Bệnh bạch cầu đơn nhân bán cấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C91.9: Bệnh bạch cầu dạng lympho, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C91.9: Bệnh bạch cầu dạng lympho, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C93.3: Bệnh bạch cầu dòng tủy đơn nhân tuổi vị thành niên

Mã bệnh ICD 10 C93.3: Bệnh bạch cầu dòng tủy đơn nhân tuổi vị thành niên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C92: Bệnh bạch cầu tủy

Mã bệnh ICD 10 C92: Bệnh bạch cầu tủy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính