C81-C96
C96.4: Sarcom tế bào đuôi gai (tế bào phụ)
Mã bệnh ICD 10 C96.4: Sarcom tế bào đuôi gai (tế bào phụ). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.5: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đơn hệ thống
Mã bệnh ICD 10 C96.5: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đơn hệ thống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.6: Bệnh tổ chức bào Langerhans đơn ổ
Mã bệnh ICD 10 C96.6: Bệnh tổ chức bào Langerhans đơn ổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.7: U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô...
Mã bệnh ICD 10 C96.7: U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.8: Sarcom tổ chức bào
Mã bệnh ICD 10 C96.8: Sarcom tổ chức bào. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.9: U ác tính không đặc hiệu của mô dạng lympho, hệ tạo máu...
Mã bệnh ICD 10 C96.9: U ác tính không đặc hiệu của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.0: Bệnh bạch cầu cấp loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.0: Bệnh bạch cầu cấp loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.1: Bệnh bạch cầu mạn loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.1: Bệnh bạch cầu mạn loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.2: Bệnh bạch cầu bán cấp loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.2: Bệnh bạch cầu bán cấp loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.7: Bệnh bạch cầu khác, loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.7: Bệnh bạch cầu khác, loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.9: Bệnh bạch cầu không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.9: Bệnh bạch cầu không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96: U ác khác và không đặc hiệu của hệ lympho, hệ tạo máu...
Mã bệnh ICD 10 C96: U ác khác và không đặc hiệu của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định
Mã bệnh ICD 10 C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống...
Mã bệnh ICD 10 C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống (rải rác) [bệnh Letterer-Siwe]. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.0: Bệnh bạch cầu dạng tăng hồng cầu
Mã bệnh ICD 10 C94.0: Bệnh bạch cầu dạng tăng hồng cầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.1: Bệnh mô bào ác tính
Mã bệnh ICD 10 C96.1: Bệnh mô bào ác tính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.1: Bệnh tăng hồng cầu mạn
Mã bệnh ICD 10 C94.1: Bệnh tăng hồng cầu mạn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.2: Bệnh dưỡng bào hệ thống xâm lấn
Mã bệnh ICD 10 C96.2: Bệnh dưỡng bào hệ thống xâm lấn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.2: Bệnh bạch cầu dạng tiền nguyên tiểu cầu cấp
Mã bệnh ICD 10 C94.2: Bệnh bạch cầu dạng tiền nguyên tiểu cầu cấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.3: U lympho mô bào thực sự
Mã bệnh ICD 10 C96.3: U lympho mô bào thực sự. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính