C68

C68: U ác của cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C68: U ác của cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C68.0: U ác của niệu đạo

Mã bệnh ICD 10 C68.0: U ác của niệu đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C68.1: U ác của tuyến cận niệu đạo

Mã bệnh ICD 10 C68.1: U ác của tuyến cận niệu đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C68.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan tiết niệu

Mã bệnh ICD 10 C68.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan tiết niệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C68.9: U ác của cơ quan tiết niệu, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C68.9: U ác của cơ quan tiết niệu, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên