C47

C47.9: U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự...

Mã bệnh ICD 10 C47.9: U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.8: U ác với tổn thương chồng lấn của dây thần kinh ngoại biên...

Mã bệnh ICD 10 C47.8: U ác với tổn thương chồng lấn của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47: U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh...

Mã bệnh ICD 10 C47: U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.0: U ác của dây thần kinh ngoại biên của đầu, mặt, cổ

Mã bệnh ICD 10 C47.0: U ác của dây thần kinh ngoại biên của đầu, mặt, cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.1: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi trên, bao gồm...

Mã bệnh ICD 10 C47.1: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi trên, bao gồm vai. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.2: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi dưới, bao gồm...

Mã bệnh ICD 10 C47.2: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi dưới, bao gồm háng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.3: U ác của dây thần kinh ngoại biên của lồng ngực

Mã bệnh ICD 10 C47.3: U ác của dây thần kinh ngoại biên của lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.4: U ác của dây thần kinh ngoại biên của bụng

Mã bệnh ICD 10 C47.4: U ác của dây thần kinh ngoại biên của bụng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.5: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chậu

Mã bệnh ICD 10 C47.5: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chậu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.6: U ác của dây thần kinh ngoại biên của thân mình, không đặc...

Mã bệnh ICD 10 C47.6: U ác của dây thần kinh ngoại biên của thân mình, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên