C45-C49

C47.4: U ác của dây thần kinh ngoại biên của bụng

Mã bệnh ICD 10 C47.4: U ác của dây thần kinh ngoại biên của bụng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C45.7: U trung biểu mô của các vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 C45.7: U trung biểu mô của các vị trí khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.5: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chậu

Mã bệnh ICD 10 C47.5: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chậu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C45.9: U trung biểu mô không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C45.9: U trung biểu mô không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.6: U ác của dây thần kinh ngoại biên của thân mình, không đặc...

Mã bệnh ICD 10 C47.6: U ác của dây thần kinh ngoại biên của thân mình, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46: Ung thư mô liên kết Kaposi

Mã bệnh ICD 10 C46: Ung thư mô liên kết Kaposi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.0: Ung thư mô liên kết Kaposi của da

Mã bệnh ICD 10 C46.0: Ung thư mô liên kết Kaposi của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.1: Ung thư mô liên kết Kaposi của mô mềm

Mã bệnh ICD 10 C46.1: Ung thư mô liên kết Kaposi của mô mềm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.2: Ung thư mô liên kết Kaposi của vòm khẩu cái

Mã bệnh ICD 10 C46.2: Ung thư mô liên kết Kaposi của vòm khẩu cái. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.3: Ung thư mô liên kết Kaposi của hạch lympho

Mã bệnh ICD 10 C46.3: Ung thư mô liên kết Kaposi của hạch lympho. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.7: Ung thư mô liên kết Kaposi của các nơi khác

Mã bệnh ICD 10 C46.7: Ung thư mô liên kết Kaposi của các nơi khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.8: Ung thư mô liên kết Kaposi của nhiều cơ quan

Mã bệnh ICD 10 C46.8: Ung thư mô liên kết Kaposi của nhiều cơ quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.9: Ung thư mô liên kết Kaposi không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C46.9: Ung thư mô liên kết Kaposi không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47: U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh...

Mã bệnh ICD 10 C47: U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.0: U ác của dây thần kinh ngoại biên của đầu, mặt, cổ

Mã bệnh ICD 10 C47.0: U ác của dây thần kinh ngoại biên của đầu, mặt, cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.1: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi trên, bao gồm...

Mã bệnh ICD 10 C47.1: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi trên, bao gồm vai. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.2: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi dưới, bao gồm...

Mã bệnh ICD 10 C47.2: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi dưới, bao gồm háng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C45: U trung biểu mô

Mã bệnh ICD 10 C45: U trung biểu mô. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C45.0: U trung biểu mô của màng phổi

Mã bệnh ICD 10 C45.0: U trung biểu mô của màng phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên