C15-C26
C18.5: U ác của đại tràng góc lách
Mã bệnh ICD 10 C18.5: U ác của đại tràng góc lách. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C18.6: U ác của đại tràng xuống
Mã bệnh ICD 10 C18.6: U ác của đại tràng xuống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C18.7: U ác của đại tràng xích ma
Mã bệnh ICD 10 C18.7: U ác của đại tràng xích ma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C18.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng
Mã bệnh ICD 10 C18.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C17.0: U ác của tá tràng
Mã bệnh ICD 10 C17.0: U ác của tá tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C17.1: U ác của hỗng tràng
Mã bệnh ICD 10 C17.1: U ác của hỗng tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C17.2: U ác của hồi tràng
Mã bệnh ICD 10 C17.2: U ác của hồi tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C17.3: U ác của túi thừa Meckel
Mã bệnh ICD 10 C17.3: U ác của túi thừa Meckel. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15.9: U ác của thực quản, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C15.9: U ác của thực quản, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C17.8: U ác với tổn thương chồng lấn của ruột non
Mã bệnh ICD 10 C17.8: U ác với tổn thương chồng lấn của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16: U ác của dạ dày
Mã bệnh ICD 10 C16: U ác của dạ dày. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C17.9: U ác của ruột non, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C17.9: U ác của ruột non, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.0: U ác của tâm vị
Mã bệnh ICD 10 C16.0: U ác của tâm vị. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C18: U ác của đại tràng
Mã bệnh ICD 10 C18: U ác của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.1: U ác của đáy vị
Mã bệnh ICD 10 C16.1: U ác của đáy vị. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C18.0: U ác của manh tràng
Mã bệnh ICD 10 C18.0: U ác của manh tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.2: U ác của thân vị
Mã bệnh ICD 10 C16.2: U ác của thân vị. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.3: U ác của hang môn vị
Mã bệnh ICD 10 C16.3: U ác của hang môn vị. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.4: U ác của môn vị
Mã bệnh ICD 10 C16.4: U ác của môn vị. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.5: U ác của bờ cong nhỏ dạ dày, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C16.5: U ác của bờ cong nhỏ dạ dày, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên