C15-C26
C26.0: U ác của đường ruột phần không xác định vị trí
Mã bệnh ICD 10 C26.0: U ác của đường ruột phần không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.1: U ác tính ở lách
Mã bệnh ICD 10 C26.1: U ác tính ở lách. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hệ tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 C26.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hệ tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.9: U ác ở vị trí không rõ ràng trong hệ tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 C26.9: U ác ở vị trí không rõ ràng trong hệ tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.7: Ung thư biểu mô xác định khác của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.7: Ung thư biểu mô xác định khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.9: U ác của tụỵ, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C25.9: U ác của tụỵ, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.9: U ác của gan, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C22.9: U ác của gan, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26: U ác của cơ quan tiêu hóa khác và không rõ ràng
Mã bệnh ICD 10 C26: U ác của cơ quan tiêu hóa khác và không rõ ràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C23: U ác túi mật
Mã bệnh ICD 10 C23: U ác túi mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24: U ác của phần khác và không xác định vị trí của đường...
Mã bệnh ICD 10 C24: U ác của phần khác và không xác định vị trí của đường mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.0: U ác của đường mật ngoài gan
Mã bệnh ICD 10 C24.0: U ác của đường mật ngoài gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.1: U ác của bóng Vater
Mã bệnh ICD 10 C24.1: U ác của bóng Vater. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đường mật
Mã bệnh ICD 10 C24.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đường mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.9: U ác của đường mật, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C24.9: U ác của đường mật, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25: U ác tụy
Mã bệnh ICD 10 C25: U ác tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.0: U ác của đầu tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.0: U ác của đầu tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.1: U ác của thân tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.1: U ác của thân tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.2: U ác của đuôi tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.2: U ác của đuôi tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên