C11

C11.9: U ác của mũi hầu không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C11.9: U ác của mũi hầu không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.3: U ác của vách trước của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.3: U ác của vách trước của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11: U ác của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11: U ác của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.0: U ác của vách trên của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.0: U ác của vách trên của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.1: U ác của vách sau của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.1: U ác của vách sau của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.2: U ác của vách bên của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.2: U ác của vách bên của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên