Trang chủ C00-D48

C00-D48

D40.0: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tiền...

Mã bệnh ICD 10 D40.0: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tiền liệt tuyến. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D38: U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa,...

Mã bệnh ICD 10 D38: U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa, cơ quan hô hấp và cơ quan trong lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D40.1: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tinh...

Mã bệnh ICD 10 D40.1: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tinh hoàn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D36: U lành có vị trí khác và không xác định

Mã bệnh ICD 10 D36: U lành có vị trí khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D36.0: U lành hạch lympho

Mã bệnh ICD 10 D36.0: U lành hạch lympho. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D36.1: U lành thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động

Mã bệnh ICD 10 D36.1: U lành thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D36.7: U lành vị trí xác định khác

Mã bệnh ICD 10 D36.7: U lành vị trí xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D36.9: U lành của vị trí không xác định

Mã bệnh ICD 10 D36.9: U lành của vị trí không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D37: U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng...

Mã bệnh ICD 10 D37: U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng và cơ quan tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D37.0: U tân sinh chưa rõ tính chất của môi, xoang miệng và hầu

Mã bệnh ICD 10 D37.0: U tân sinh chưa rõ tính chất của môi, xoang miệng và hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D37.1: U tân sinh chưa rõ tính chất của dạ dày

Mã bệnh ICD 10 D37.1: U tân sinh chưa rõ tính chất của dạ dày. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D35.2: U lành tuyến yên

Mã bệnh ICD 10 D35.2: U lành tuyến yên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D37.2: U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột non

Mã bệnh ICD 10 D37.2: U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D35.3: U lành ống sọ hầu

Mã bệnh ICD 10 D35.3: U lành ống sọ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D37.3: U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột thừa

Mã bệnh ICD 10 D37.3: U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột thừa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D35.4: U lành tuyến tùng

Mã bệnh ICD 10 D35.4: U lành tuyến tùng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D37.4: U tân sinh chưa rõ tính chất của đại tràng

Mã bệnh ICD 10 D37.4: U tân sinh chưa rõ tính chất của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D35.5: U lành thể cảnh

Mã bệnh ICD 10 D35.5: U lành thể cảnh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành

D37.5: U tân sinh chưa rõ tính chất của trực tràng

Mã bệnh ICD 10 D37.5: U tân sinh chưa rõ tính chất của trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D35.6: U lành thể động mạch chủ và thể cận hạch khác

Mã bệnh ICD 10 D35.6: U lành thể động mạch chủ và thể cận hạch khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành