C00-C97
C78.1: U ác thứ phát của trung thất
Mã bệnh ICD 10 C78.1: U ác thứ phát của trung thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.7: U ác thứ phát của tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C79.7: U ác thứ phát của tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.2: U ác thứ phát của màng phổi
Mã bệnh ICD 10 C78.2: U ác thứ phát của màng phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.3: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C78.3: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.4: U ác thứ phát của ruột non
Mã bệnh ICD 10 C78.4: U ác thứ phát của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.5: U ác thứ phát của đại tràng và trực tràng
Mã bệnh ICD 10 C78.5: U ác thứ phát của đại tràng và trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.6: U ác thứ phát của sau phúc mạc và phúc mạc
Mã bệnh ICD 10 C78.6: U ác thứ phát của sau phúc mạc và phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.0: U ác của hạch của vùng đầu mặt cổ
Mã bệnh ICD 10 C77.0: U ác của hạch của vùng đầu mặt cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.1: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong lồng ngực
Mã bệnh ICD 10 C77.1: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.2: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong xoang bụng
Mã bệnh ICD 10 C77.2: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong xoang bụng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.3: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch nách và hạch...
Mã bệnh ICD 10 C77.3: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch nách và hạch chi trên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.4: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch bẹn và hạch...
Mã bệnh ICD 10 C77.4: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch bẹn và hạch chi dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.5: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong vùng chậu
Mã bệnh ICD 10 C77.5: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong vùng chậu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76: U ác có vị trí khác và không rõ ràng
Mã bệnh ICD 10 C76: U ác có vị trí khác và không rõ ràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.8: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch của nhiều vùng
Mã bệnh ICD 10 C77.8: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch của nhiều vùng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76.0: U ác của đầu mặt và cổ
Mã bệnh ICD 10 C76.0: U ác của đầu mặt và cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76.1: U ác của ngực
Mã bệnh ICD 10 C76.1: U ác của ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76.2: U ác của bụng
Mã bệnh ICD 10 C76.2: U ác của bụng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76.3: U ác của chậu
Mã bệnh ICD 10 C76.3: U ác của chậu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76.4: U ác của chi trên
Mã bệnh ICD 10 C76.4: U ác của chi trên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính