C00-C75
C49.9: U ác của mô liên kết và mô mềm, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C49.9: U ác của mô liên kết và mô mềm, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C47.9: U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự...
Mã bệnh ICD 10 C47.9: U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50: U ác của vú
Mã bệnh ICD 10 C50: U ác của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C48: U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
Mã bệnh ICD 10 C48: U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.0: U ác của núm và quầng vú
Mã bệnh ICD 10 C50.0: U ác của núm và quầng vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C46.2: Ung thư mô liên kết Kaposi của vòm khẩu cái
Mã bệnh ICD 10 C46.2: Ung thư mô liên kết Kaposi của vòm khẩu cái. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C46.3: Ung thư mô liên kết Kaposi của hạch lympho
Mã bệnh ICD 10 C46.3: Ung thư mô liên kết Kaposi của hạch lympho. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C46.7: Ung thư mô liên kết Kaposi của các nơi khác
Mã bệnh ICD 10 C46.7: Ung thư mô liên kết Kaposi của các nơi khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C46.8: Ung thư mô liên kết Kaposi của nhiều cơ quan
Mã bệnh ICD 10 C46.8: Ung thư mô liên kết Kaposi của nhiều cơ quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C46.9: Ung thư mô liên kết Kaposi không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C46.9: Ung thư mô liên kết Kaposi không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C47: U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh...
Mã bệnh ICD 10 C47: U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C47.0: U ác của dây thần kinh ngoại biên của đầu, mặt, cổ
Mã bệnh ICD 10 C47.0: U ác của dây thần kinh ngoại biên của đầu, mặt, cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C47.1: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi trên, bao gồm...
Mã bệnh ICD 10 C47.1: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi trên, bao gồm vai. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C47.2: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi dưới, bao gồm...
Mã bệnh ICD 10 C47.2: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi dưới, bao gồm háng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C45.1: U trung biểu mô của phúc mạc
Mã bệnh ICD 10 C45.1: U trung biểu mô của phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C47.3: U ác của dây thần kinh ngoại biên của lồng ngực
Mã bệnh ICD 10 C47.3: U ác của dây thần kinh ngoại biên của lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C45.2: U trung biểu mô màng ngoài tim
Mã bệnh ICD 10 C45.2: U trung biểu mô màng ngoài tim. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C47.4: U ác của dây thần kinh ngoại biên của bụng
Mã bệnh ICD 10 C47.4: U ác của dây thần kinh ngoại biên của bụng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C45.7: U trung biểu mô của các vị trí khác
Mã bệnh ICD 10 C45.7: U trung biểu mô của các vị trí khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C47.5: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chậu
Mã bệnh ICD 10 C47.5: U ác của dây thần kinh ngoại biên của chậu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên