C00-C75

C04.0: U ác của sàn trước miệng

Mã bệnh ICD 10 C04.0: U ác của sàn trước miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi

Mã bệnh ICD 10 C00.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.9: U ác của môi, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C00.9: U ác của môi, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.0: U ác của môi phần ngoài môi trên

Mã bệnh ICD 10 C00.0: U ác của môi phần ngoài môi trên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.1: Phần ngoài môi dưới

Mã bệnh ICD 10 C00.1: Phần ngoài môi dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.2: U ác của phần ngoài môi không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C00.2: U ác của phần ngoài môi không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.3: U ác của môi trên, mặt trong

Mã bệnh ICD 10 C00.3: U ác của môi trên, mặt trong. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên