C00-C75

C50.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vú

Mã bệnh ICD 10 C50.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.9: U ác của vú không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C50.9: U ác của vú không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51: U ác âm hộ

Mã bệnh ICD 10 C51: U ác âm hộ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.0: U ác của môi lớn

Mã bệnh ICD 10 C51.0: U ác của môi lớn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.1: U ác của môi nhỏ

Mã bệnh ICD 10 C51.1: U ác của môi nhỏ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.6: U ác của mô liên kết và mô mềm của thân mình, không...

Mã bệnh ICD 10 C49.6: U ác của mô liên kết và mô mềm của thân mình, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mô liên kết và mô...

Mã bệnh ICD 10 C49.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mô liên kết và mô mềm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.8: U ác với tổn thương chồng lấn của dây thần kinh ngoại biên...

Mã bệnh ICD 10 C47.8: U ác với tổn thương chồng lấn của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.9: U ác của mô liên kết và mô mềm, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C49.9: U ác của mô liên kết và mô mềm, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.9: U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự...

Mã bệnh ICD 10 C47.9: U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50: U ác của vú

Mã bệnh ICD 10 C50: U ác của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C48: U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc

Mã bệnh ICD 10 C48: U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.0: U ác của núm và quầng vú

Mã bệnh ICD 10 C50.0: U ác của núm và quầng vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C48.0: U ác của vùng sau phúc mạc

Mã bệnh ICD 10 C48.0: U ác của vùng sau phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.1: U ác của vùng trung tâm vú

Mã bệnh ICD 10 C50.1: U ác của vùng trung tâm vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C48.1: U ác của các phần xác định của phúc mạc

Mã bệnh ICD 10 C48.1: U ác của các phần xác định của phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C48.2: U ác của phúc mạc không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C48.2: U ác của phúc mạc không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C48.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vùng sau phúc mạc và...

Mã bệnh ICD 10 C48.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vùng sau phúc mạc và phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49: U ác của mô liên kết và mô mềm khác

Mã bệnh ICD 10 C49: U ác của mô liên kết và mô mềm khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.0: U ác của mô liên kết và mềm của đầu, mặt và cổ

Mã bệnh ICD 10 C49.0: U ác của mô liên kết và mềm của đầu, mặt và cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên