C00-C75
C75: U ác của các tuyến nội tiết khác và các cơ quan liên...
Mã bệnh ICD 10 C75: U ác của các tuyến nội tiết khác và các cơ quan liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75.0: U ác của tuyến cận giáp
Mã bệnh ICD 10 C75.0: U ác của tuyến cận giáp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mắt và phần phụ
Mã bệnh ICD 10 C69.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mắt và phần phụ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.9: U ác của não không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C71.9: U ác của não không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.9: U ác của mắt không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C69.9: U ác của mắt không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C70: U ác của màng não
Mã bệnh ICD 10 C70: U ác của màng não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C70.0: U ác của màng não
Mã bệnh ICD 10 C70.0: U ác của màng não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C70.1: U ác của màng tủy
Mã bệnh ICD 10 C70.1: U ác của màng tủy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C70.9: U ác của màng não, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C70.9: U ác của màng não, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71: U ác của não
Mã bệnh ICD 10 C71: U ác của não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.0: U ác của đại não ngoại trừ thùy não và não thất
Mã bệnh ICD 10 C71.0: U ác của đại não ngoại trừ thùy não và não thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.1: U ác của thuỳ trán
Mã bệnh ICD 10 C71.1: U ác của thuỳ trán. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.2: U ác của thuỳ thái dương
Mã bệnh ICD 10 C71.2: U ác của thuỳ thái dương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.3: U ác của thuỳ đỉnh
Mã bệnh ICD 10 C71.3: U ác của thuỳ đỉnh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.4: U ác của thùy chẩm
Mã bệnh ICD 10 C71.4: U ác của thùy chẩm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.5: U ác của não thất
Mã bệnh ICD 10 C71.5: U ác của não thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.4: U ác của thể mi
Mã bệnh ICD 10 C69.4: U ác của thể mi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.6: U ác của tiểu não
Mã bệnh ICD 10 C71.6: U ác của tiểu não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.5: U ác của tuyến lệ và ống
Mã bệnh ICD 10 C69.5: U ác của tuyến lệ và ống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.7: U ác của cuống não
Mã bệnh ICD 10 C71.7: U ác của cuống não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên