C00-C75

C08.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tuyến nước bọt chính

Mã bệnh ICD 10 C08.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tuyến nước bọt chính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C05.0: U ác của khẩu cái cứng

Mã bệnh ICD 10 C05.0: U ác của khẩu cái cứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C05.1: U ác của khẩu cái mềm

Mã bệnh ICD 10 C05.1: U ác của khẩu cái mềm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C05.2: U ác của lưỡi gà

Mã bệnh ICD 10 C05.2: U ác của lưỡi gà. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.4: U ác của Amiđan đáy lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02.4: U ác của Amiđan đáy lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.8: U ác với tổn thương chồng lấn của lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02.8: U ác với tổn thương chồng lấn của lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.9: U ác của lưỡi không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C02.9: U ác của lưỡi không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C03: U ác của nướu (lợi) răng

Mã bệnh ICD 10 C03: U ác của nướu (lợi) răng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C03.0: U ác của nướu hàm trên

Mã bệnh ICD 10 C03.0: U ác của nướu hàm trên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C03.1: U ác của nướu hàm dưới

Mã bệnh ICD 10 C03.1: U ác của nướu hàm dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.4: U ác của môi dưới, mặt trong

Mã bệnh ICD 10 C00.4: U ác của môi dưới, mặt trong. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C03.9: U ác của nướu, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C03.9: U ác của nướu, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.5: U ác của môi, mặt trong không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C00.5: U ác của môi, mặt trong không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C04: U ác của sàn miệng

Mã bệnh ICD 10 C04: U ác của sàn miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.6: U ác của mép môi

Mã bệnh ICD 10 C00.6: U ác của mép môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C04.0: U ác của sàn trước miệng

Mã bệnh ICD 10 C04.0: U ác của sàn trước miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi

Mã bệnh ICD 10 C00.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.9: U ác của môi, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C00.9: U ác của môi, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02: U ác của phần khác và không đặc hiệu của lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02: U ác của phần khác và không đặc hiệu của lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.0: U ác mặt lưng của lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02.0: U ác mặt lưng của lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên