C00-C75

C06.1: U ác của tiền đình của miệng

Mã bệnh ICD 10 C06.1: U ác của tiền đình của miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C06.2: U ác của vùng sau răng hàm

Mã bệnh ICD 10 C06.2: U ác của vùng sau răng hàm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C06.8: U ác với tổn thương chồng lấn của phần khác và không xác...

Mã bệnh ICD 10 C06.8: U ác với tổn thương chồng lấn của phần khác và không xác định của miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C06.9: U ác của miệng, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C06.9: U ác của miệng, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.6: U ác của mép môi

Mã bệnh ICD 10 C00.6: U ác của mép môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C04.0: U ác của sàn trước miệng

Mã bệnh ICD 10 C04.0: U ác của sàn trước miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi

Mã bệnh ICD 10 C00.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.9: U ác của môi, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C00.9: U ác của môi, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02: U ác của phần khác và không đặc hiệu của lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02: U ác của phần khác và không đặc hiệu của lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.0: U ác mặt lưng của lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02.0: U ác mặt lưng của lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.1: U ác bờ của lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02.1: U ác bờ của lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.2: U ác mặt bụng của lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02.2: U ác mặt bụng của lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.3: U ác hai phần ba trước của lưỡi, phần không xác định

Mã bệnh ICD 10 C02.3: U ác hai phần ba trước của lưỡi, phần không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.4: U ác của Amiđan đáy lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02.4: U ác của Amiđan đáy lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.8: U ác với tổn thương chồng lấn của lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C02.8: U ác với tổn thương chồng lấn của lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C02.9: U ác của lưỡi không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C02.9: U ác của lưỡi không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C03: U ác của nướu (lợi) răng

Mã bệnh ICD 10 C03: U ác của nướu (lợi) răng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C03.0: U ác của nướu hàm trên

Mã bệnh ICD 10 C03.0: U ác của nướu hàm trên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C03.1: U ác của nướu hàm dưới

Mã bệnh ICD 10 C03.1: U ác của nướu hàm dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C00.4: U ác của môi dưới, mặt trong

Mã bệnh ICD 10 C00.4: U ác của môi dưới, mặt trong. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên