C00-C75

C13.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hạ hầu

Mã bệnh ICD 10 C13.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C13.9: U ác của hạ hầu không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C13.9: U ác của hạ hầu không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C14: U ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, khoang miệng...

Mã bệnh ICD 10 C14: U ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, khoang miệng và hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C14.0: U ác của hầu, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C14.0: U ác của hầu, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11: U ác của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11: U ác của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.0: U ác của vách trên của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.0: U ác của vách trên của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C08.9: U ác của tuyến nước bọt chính, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C08.9: U ác của tuyến nước bọt chính, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.1: U ác của vách sau của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.1: U ác của vách sau của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09: U ác của amiđan

Mã bệnh ICD 10 C09: U ác của amiđan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.2: U ác của vách bên của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.2: U ác của vách bên của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.0: U ác của hố amiđan

Mã bệnh ICD 10 C09.0: U ác của hố amiđan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.3: U ác của vách trước của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.3: U ác của vách trước của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.1: U ác của trụ amiđan (trước) (sau)

Mã bệnh ICD 10 C09.1: U ác của trụ amiđan (trước) (sau). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.8: U ác với tổn thương chồng lấn của amiđan

Mã bệnh ICD 10 C09.8: U ác với tổn thương chồng lấn của amiđan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.9: U ác của amiđan không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C09.9: U ác của amiđan không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10: U ác của hầu miệng

Mã bệnh ICD 10 C10: U ác của hầu miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.0: U ác của thung lũng (nắp thanh quản)

Mã bệnh ICD 10 C10.0: U ác của thung lũng (nắp thanh quản). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.1: U ác của mặt trước của nắp thanh môn

Mã bệnh ICD 10 C10.1: U ác của mặt trước của nắp thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.2: U ác của thành bên hầu-miệng

Mã bệnh ICD 10 C10.2: U ác của thành bên hầu-miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên