C00-C75
C26.1: U ác tính ở lách
Mã bệnh ICD 10 C26.1: U ác tính ở lách. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.2: U ác vùng dưới thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.2: U ác vùng dưới thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hệ tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 C26.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hệ tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.3: U ác của sụn thanh quản
Mã bệnh ICD 10 C32.3: U ác của sụn thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.1: U ác của bóng Vater
Mã bệnh ICD 10 C24.1: U ác của bóng Vater. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đường mật
Mã bệnh ICD 10 C24.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đường mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.9: U ác của đường mật, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C24.9: U ác của đường mật, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25: U ác tụy
Mã bệnh ICD 10 C25: U ác tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.0: U ác của đầu tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.0: U ác của đầu tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.1: U ác của thân tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.1: U ác của thân tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.2: U ác của đuôi tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.2: U ác của đuôi tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.3: U ác của ống tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.3: U ác của ống tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.4: U ác của tụy nội tiết
Mã bệnh ICD 10 C25.4: U ác của tụy nội tiết. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.3: Ung thư mô liên kết mạch máu của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.3: Ung thư mô liên kết mạch máu của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.7: U ác phần khác của tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.7: U ác phần khác của tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.7: Ung thư biểu mô xác định khác của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.7: Ung thư biểu mô xác định khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.9: U ác của tụỵ, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C25.9: U ác của tụỵ, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.9: U ác của gan, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C22.9: U ác của gan, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên