C00-C75
C75.5: U ác của thể động mạch chủ và phó hạch khác
Mã bệnh ICD 10 C75.5: U ác của thể động mạch chủ và phó hạch khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75.8: U ác ảnh hưởng nhiều tuyến không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C75.8: U ác ảnh hưởng nhiều tuyến không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75.9: U ác của tuyến nội tiết không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C75.9: U ác của tuyến nội tiết không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75.1: U ác của tuyến yên
Mã bệnh ICD 10 C75.1: U ác của tuyến yên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72: U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác...
Mã bệnh ICD 10 C72: U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75.2: U ác của ống sọ hầu
Mã bệnh ICD 10 C75.2: U ác của ống sọ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.0: U ác của tủy sống
Mã bệnh ICD 10 C72.0: U ác của tủy sống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75.3: U ác của tuyến tùng
Mã bệnh ICD 10 C75.3: U ác của tuyến tùng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.1: U ác của chùm đuôi ngựa
Mã bệnh ICD 10 C72.1: U ác của chùm đuôi ngựa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75.4: U ác của thể cảnh
Mã bệnh ICD 10 C75.4: U ác của thể cảnh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.2: U ác của thần kinh khứu giác
Mã bệnh ICD 10 C72.2: U ác của thần kinh khứu giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.3: U ác của thần kinh thị giác
Mã bệnh ICD 10 C72.3: U ác của thần kinh thị giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.4: U ác của thần kinh thính giác
Mã bệnh ICD 10 C72.4: U ác của thần kinh thính giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.5: U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C72.5: U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác...
Mã bệnh ICD 10 C72.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.9: U ác của hệ thần kinh trung ương không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C72.9: U ác của hệ thần kinh trung ương không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C74: U ác của tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C74: U ác của tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C74.0: U ác của vỏ tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C74.0: U ác của vỏ tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C74.1: U ác của tủy tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C74.1: U ác của tủy tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C74.9: U ác của tuyến thượng thận, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C74.9: U ác của tuyến thượng thận, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên