A21
A21.0: Loét hạch do tularaemia
Mã bệnh ICD 10 A21.0: Loét hạch do tularaemia. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A21.1: Bệnh tularaemia hạch ở mắt
Mã bệnh ICD 10 A21.1: Bệnh tularaemia hạch ở mắt. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A21.2: Bệnh tularaemia thể phổi
Mã bệnh ICD 10 A21.2: Bệnh tularaemia thể phổi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A21.3: Bệnh tularaemia thể dạ dày ruột
Mã bệnh ICD 10 A21.3: Bệnh tularaemia thể dạ dày ruột. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A21.7: Bệnh tularaemia thể toàn thân
Mã bệnh ICD 10 A21.7: Bệnh tularaemia thể toàn thân. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A21.8: Bệnh tularaemia các thể khác
Mã bệnh ICD 10 A21.8: Bệnh tularaemia các thể khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A21.9: Bệnh tularaemia không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A21.9: Bệnh tularaemia không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A21: Bệnh Tularensis
Mã bệnh ICD 10 A21: Bệnh Tularensis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người