A18
A18.3: Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo
Mã bệnh ICD 10 A18.3: Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.4: Lao da và mô dưới da
Mã bệnh ICD 10 A18.4: Lao da và mô dưới da. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.5: Lao ở mắt
Mã bệnh ICD 10 A18.5: Lao ở mắt. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.6: Lao ở tai
Mã bệnh ICD 10 A18.6: Lao ở tai. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.7†: Lao tuyến thượng thận E35.1
Mã bệnh ICD 10 A18.7†: Lao tuyến thượng thận E35.1. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.8: Lao các cơ quan khác
Mã bệnh ICD 10 A18.8: Lao các cơ quan khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18: Lao các cơ quan khác
Mã bệnh ICD 10 A18: Lao các cơ quan khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.0†: Lao xương và khớp
Mã bệnh ICD 10 A18.0†: Lao xương và khớp. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.1: Lao hệ tiết niệu sinh dục
Mã bệnh ICD 10 A18.1: Lao hệ tiết niệu sinh dục. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.2: Bệnh lý hạch lympho ngoại vi do lao
Mã bệnh ICD 10 A18.2: Bệnh lý hạch lympho ngoại vi do lao. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao