N98.2: Biến chứng do đưa vào trứng đã thụ tinh trong quá trình thụ tinh trong ống nghiệm

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định Phụ nữ

Mã bệnh N98.2 là gì? Chẩn đoán N98.2 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã N98.2 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã N98.2 là mã bệnh ICD 10 Biến chứng do đưa vào trứng đã thụ tinh trong quá trình thụ tinh trong ống nghiệm.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 233
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: N98.2

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã N98.2 ICD 10 cho đối tượng Nữ vì hầu như không thể áp dụng cho Nam.

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã N98.2 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã N98.2 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã N98.2 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 N98.2 Biến chứng do đưa vào trứng đã thụ tinh trong quá trình thụ tinh trong ống nghiệmcó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã N98.2
  • Mã bệnh N98.2 là mã ICD 10 Biến chứng do đưa vào trứng đã thụ tinh trong quá trình thụ tinh trong ống nghiệm
  • N98.2 thuộc mã loại N98 là mã ICD 10 Biến chứng liên quan đến thụ thai nhân tạo
  • N98.2 thuộc mã nhóm chính N80-N98 là mã ICD 10 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ
  • N98.2 thuộc mã chương N00-N99 là mã ICD 10 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
  • N98.2 thuộc Chương XIV - Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh N98.2 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code N98.2 is ICD 10 CM code for Complications of attempted introduction of fertilized ovum following in vitro fertilization
  • N98 is ICD 10 CM for Complications associated with artificial fertilization
  • N80-N98 is ICD 10 CM code for Noninflammatory disorders of female genital tract
  • N00-N99 is ICD 10 CM code for Diseases of the genitourinary system
  • Chapter XIV Diseases of the genitourinary system
N98.2 ICD-10-CM Coding Rules
  • N98.2 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
  • N98.2 is applicable to female patients.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here