K31.4: Túi thừa dạ dày

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định

Mã bệnh K31.4 là gì? Chẩn đoán K31.4 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã K31.4 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã K31.4 là mã bệnh ICD 10 Túi thừa dạ dày.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 185
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: K31.4

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã K31.4 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã K31.4 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã K31.4 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 K31.4 Túi thừa dạ dàycó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã K31.4
  • Mã bệnh K31.4 là mã ICD 10 Túi thừa dạ dày
  • K31.4 thuộc mã loại K31 là mã ICD 10 Bệnh khác của dạ dày và tá tràng
  • K31.4 thuộc mã nhóm chính K20-K31 là mã ICD 10 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
  • K31.4 thuộc mã chương K00-K93 là mã ICD 10 Bệnh hệ tiêu hóa
  • K31.4 thuộc Chương XI - Bệnh hệ tiêu hóa
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh K31.4 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code K31.4 is ICD 10 CM code for Gastric diverticulum
  • K31 is ICD 10 CM for Other diseases of stomach and duodenum
  • K20-K31 is ICD 10 CM code for Diseases of oesophagus, stomach and duodenum
  • K00-K93 is ICD 10 CM code for Diseases of the digestive system
  • Chapter XI Diseases of the digestive system
K31.4 ICD-10-CM Coding Rules
  • K31.4 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here