K30: Khó tiêu chức năng

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định

Mã bệnh K30 là gì? Chẩn đoán K30 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã K30 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã K30 là mã bệnh ICD 10 Khó tiêu chức năng.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 185
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: K30

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã K30 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã K30 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã K30 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 K30 Khó tiêu chức năngcó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã K30
  • Mã bệnh K30 là mã ICD 10 Khó tiêu chức năng
  • K30 thuộc mã loại K30 là mã ICD 10 Khó tiêu chức năng
  • K30 thuộc mã nhóm chính K20-K31 là mã ICD 10 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
  • K30 thuộc mã chương K00-K93 là mã ICD 10 Bệnh hệ tiêu hóa
  • K30 thuộc Chương XI - Bệnh hệ tiêu hóa
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh K30 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code K30 is ICD 10 CM code for Functional dyspepsia
  • K30 is ICD 10 CM for Functional dyspepsia
  • K20-K31 is ICD 10 CM code for Diseases of oesophagus, stomach and duodenum
  • K00-K93 is ICD 10 CM code for Diseases of the digestive system
  • Chapter XI Diseases of the digestive system
K30 ICD-10-CM Coding Rules
  • K30 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here