D45: Bệnh tăng hồng cầu vô căn

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định Bệnh cần điều trị dài ngày

Mã bệnh D45 là gì? Chẩn đoán D45 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã D45 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã D45 là mã bệnh ICD 10 Bệnh tăng hồng cầu vô căn.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 096
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: D45

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã D45 cho bệnh cần điều trị dài ngày

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã D45 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã D45 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã D45 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 D45 Bệnh tăng hồng cầu vô căncó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã D45
  • Mã bệnh D45 là mã ICD 10 Bệnh tăng hồng cầu vô căn
  • D45 thuộc mã loại D45 là mã ICD 10 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của tuyến nội tiết
  • D45 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 U không rõ hoặc chưa biết tính chất [xem ghi chú trước D37]
  • D45 thuộc mã nhóm chính D37-D48 là mã ICD 10 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
  • D45 thuộc mã chương C00-D48 là mã ICD 10 U (U tân sinh)
  • D45 thuộc Chương II - U (U tân sinh)
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh D45 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code D45 is ICD 10 CM code for Polycythaemia vera
  • D45 is ICD 10 CM for Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of endocrine glands
  • D37-D48 is ICD 10 CM for Neoplasms of uncertain or unknown behaviour [see note before D37]
  • D37-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms of uncertain or unknown behaviour
  • C00-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms
  • Chapter II Neoplasms
D45 ICD-10-CM Coding Rules
  • D45 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here