C55: U ác tử cung phần không xác định vị trí

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định Phụ nữ Bệnh cần điều trị dài ngày

Mã bệnh C55 là gì? Chẩn đoán C55 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã C55 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã C55 là mã bệnh ICD 10 U ác tử cung phần không xác định vị trí.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 076
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: C55

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã C55 ICD 10 cho đối tượng Nữ vì hầu như không thể áp dụng cho Nam.
  • Áp dụng mã C55 cho bệnh cần điều trị dài ngày

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã C55 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã C55 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã C55 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 C55 U ác tử cung phần không xác định vị trícó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã C55
  • Mã bệnh C55 là mã ICD 10 U ác tử cung phần không xác định vị trí
  • C55 thuộc mã loại C55 là mã ICD 10 U ác tử cung phần không xác định
  • C55 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
  • C55 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 U ác của cơ quan sinh dục nữ
  • C55 thuộc mã nhóm chính C00-C97 là mã ICD 10 U ác tính
  • C55 thuộc mã chương C00-D48 là mã ICD 10 U (U tân sinh)
  • C55 thuộc Chương II - U (U tân sinh)
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh C55 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code C55 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasm of uterus, part unspecified
  • C55 is ICD 10 CM for Malignant neoplasm of uterus, part unspecified
  • C51-C58 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms of female genital organs
  • C00-C75 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of specified sites, except of lymphoid, haematopoietic and related tissue
  • C00-C97 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasms
  • C00-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms
  • Chapter II Neoplasms
C55 ICD-10-CM Coding Rules
  • C55 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
  • C55 is applicable to female patients.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here