Trang chủ Vần Y
Vần Y
Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.5: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí hạt nhân
Mã bệnh ICD 10 Y36.5: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí hạt nhân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y41: Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân
Mã bệnh ICD 10 Y41: Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học
Mã bệnh ICD 10 Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y41.0: Sulfonamid
Mã bệnh ICD 10 Y41.0: Sulfonamid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các...
Mã bệnh ICD 10 Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các vũ khí khác không theo qui ước chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y36.8: Hoạt động chiến tranh xẩy ra sau khi đã ngừng hận thù
Mã bệnh ICD 10 Y36.8: Hoạt động chiến tranh xẩy ra sau khi đã ngừng hận thù. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y36.9: Chiến tranh, không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y36.9: Chiến tranh, không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y40: Kháng sinh toàn thân
Mã bệnh ICD 10 Y40: Kháng sinh toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y40.0: Penicillin
Mã bệnh ICD 10 Y40.0: Penicillin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y40.1: Cefalosporin và các KS β – lactam khác
Mã bệnh ICD 10 Y40.1: Cefalosporin và các KS β - lactam khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y35.6: Can thiệp hợp pháp liên quan các biện pháp khác có được biết...
Mã bệnh ICD 10 Y35.6: Can thiệp hợp pháp liên quan các biện pháp khác có được biết rõ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y35.7: Can thiệp hợp pháp, không biết rõ biện pháp
Mã bệnh ICD 10 Y35.7: Can thiệp hợp pháp, không biết rõ biện pháp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y28: Tiếp xúc vật nhọn, sắc, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y28: Tiếp xúc vật nhọn, sắc, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y36: Hành động trong chiến tranh
Mã bệnh ICD 10 Y36: Hành động trong chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra
Mã bệnh ICD 10 Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y36.1: Hoạt động chiến tranh liên quan đến phá hủy phương tiện bay
Mã bệnh ICD 10 Y36.1: Hoạt động chiến tranh liên quan đến phá hủy phương tiện bay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không...
Mã bệnh ICD 10 Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.