Trang chủ Vần Y

Vần Y

Y50.0: Thuốc hồi sức

Mã bệnh ICD 10 Y50.0: Thuốc hồi sức. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.1: Chất đối kháng thụ cảm opioid

Mã bệnh ICD 10 Y50.1: Chất đối kháng thụ cảm opioid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.2: Methylxanthin không được xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y50.2: Methylxanthin không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.8: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương khác

Mã bệnh ICD 10 Y50.8: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.9: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y50.9: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51: Thuốc tác dụng chủ yếu trên hệ thần kinh tự động

Mã bệnh ICD 10 Y51: Thuốc tác dụng chủ yếu trên hệ thần kinh tự động. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.0: Chất kháng cholinesterase

Mã bệnh ICD 10 Y51.0: Chất kháng cholinesterase. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.1: Chất giống phó giao cảm khác (cholinergic)

Mã bệnh ICD 10 Y51.1: Chất giống phó giao cảm khác (cholinergic). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.2: Thuốc chặn hạch, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y51.2: Thuốc chặn hạch, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.3: Các thuốc giải phó giao cảm (kháng cholinergic và kháng muscarin) và giảm...

Mã bệnh ICD 10 Y51.3: Các thuốc giải phó giao cảm (kháng cholinergic và kháng muscarin) và giảm co bóp khác, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.4: Chất ưu tiên cảm thụ  adrenergic, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y51.4: Chất ưu tiên cảm thụ  adrenergic, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y47.8: Các thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng khác

Mã bệnh ICD 10 Y47.8: Các thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y47.9: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y47.9: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48: Khí gây mê và điều trị

Mã bệnh ICD 10 Y48: Khí gây mê và điều trị. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48.0: Thuốc gây mê hô hấp

Mã bệnh ICD 10 Y48.0: Thuốc gây mê hô hấp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48.1: Thuốc gây mê tiêm

Mã bệnh ICD 10 Y48.1: Thuốc gây mê tiêm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48.2: Thuốc gây mê toàn thân khác và không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y48.2: Thuốc gây mê toàn thân khác và không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48.3: Thuốc tê tại chỗ

Mã bệnh ICD 10 Y48.3: Thuốc tê tại chỗ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48.4: Thuốc mê – tê, không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y48.4: Thuốc mê - tê, không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48.5: Khí điều trị

Mã bệnh ICD 10 Y48.5: Khí điều trị. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật