Trang chủ Vần Q
Vần Q
Q91.3: Hội chứng Edward không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q91.3: Hội chứng Edward không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q91.4: Ba nhiễm sắc thể 13, không phân ly khi giảm phân
Mã bệnh ICD 10 Q91.4: Ba nhiễm sắc thể 13, không phân ly khi giảm phân. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q91.5: Ba nhiễm sắc thể 13, thể khảm (không phân ly khi gián phân)
Mã bệnh ICD 10 Q91.5: Ba nhiễm sắc thể 13, thể khảm (không phân ly khi gián phân). Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q91.6: Ba nhiễm sắc thể 13, chuyển đoạn
Mã bệnh ICD 10 Q91.6: Ba nhiễm sắc thể 13, chuyển đoạn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q91.7: Hội chứng Patau, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q91.7: Hội chứng Patau, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q92: Ba nhiễm sắc thể và một phần ba nhiễm sắc thể khác của...
Mã bệnh ICD 10 Q92: Ba nhiễm sắc thể và một phần ba nhiễm sắc thể khác của nhiễm sắc thể thường, không được xếp loại chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q92.0: Ba nhiễm sắc thể hoàn toàn, không phân ly khi giảm phân
Mã bệnh ICD 10 Q92.0: Ba nhiễm sắc thể hoàn toàn, không phân ly khi giảm phân. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q90: Hội chứng Down
Mã bệnh ICD 10 Q90: Hội chứng Down. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q92.1: Ba nhiễm sắc thể hoàn toàn, thể khảm (không phân ly khi gián...
Mã bệnh ICD 10 Q92.1: Ba nhiễm sắc thể hoàn toàn, thể khảm (không phân ly khi gián phân). Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q90.0: Ba nhiễm sắc thể, giảm phân không phân ly
Mã bệnh ICD 10 Q90.0: Ba nhiễm sắc thể, giảm phân không phân ly. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q92.2: Ba nhiễm sắc thể một phần lớn
Mã bệnh ICD 10 Q92.2: Ba nhiễm sắc thể một phần lớn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q90.1: Ba nhiễm sắc thể, thể khảm (gián phân không phân ly)
Mã bệnh ICD 10 Q90.1: Ba nhiễm sắc thể, thể khảm (gián phân không phân ly). Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q92.3: Ba nhiễm sắc thể một phần nhỏ
Mã bệnh ICD 10 Q92.3: Ba nhiễm sắc thể một phần nhỏ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q90.2: Ba nhiễm sắc thể, chuyển đoạn
Mã bệnh ICD 10 Q90.2: Ba nhiễm sắc thể, chuyển đoạn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q92.4: Sự nhân đôi chỉ thấy ở tiền pha giữa (tiền trung kỳ)
Mã bệnh ICD 10 Q92.4: Sự nhân đôi chỉ thấy ở tiền pha giữa (tiền trung kỳ). Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q90.9: Hội chứng Down không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q90.9: Hội chứng Down không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q91: Hội chứng Edwards và hội chứng Patau
Mã bệnh ICD 10 Q91: Hội chứng Edwards và hội chứng Patau. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q87.8: Các hội chứng dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác, chưa phân loại
Mã bệnh ICD 10 Q87.8: Các hội chứng dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác, chưa phân loại. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q89: Các dị tật bẩm sinh khác, chưa phân loại
Mã bệnh ICD 10 Q89: Các dị tật bẩm sinh khác, chưa phân loại. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q89.0: Các dị tật bẩm sinh của lách
Mã bệnh ICD 10 Q89.0: Các dị tật bẩm sinh của lách. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác