Trang chủ Vần Q
Vần Q
Q27.1: Hẹp động mạch thận bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q27.1: Hẹp động mạch thận bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q30.2: Mũi có rãnh, có lõm hoặc nứt kẽ
Mã bệnh ICD 10 Q30.2: Mũi có rãnh, có lõm hoặc nứt kẽ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q30-Q34 Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp
Q27.2: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch thận
Mã bệnh ICD 10 Q27.2: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch thận. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q30.3: Thủng vách mũi bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q30.3: Thủng vách mũi bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q30-Q34 Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp
Q27.3: Dị tật động – tĩnh mạch ngoại biên
Mã bệnh ICD 10 Q27.3: Dị tật động - tĩnh mạch ngoại biên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q30.8: Các dị tật bẩm sinh khác ở mũi
Mã bệnh ICD 10 Q30.8: Các dị tật bẩm sinh khác ở mũi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q30-Q34 Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp
Q27.4: Dãn tĩnh mạch bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q27.4: Dãn tĩnh mạch bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q30.9: Bất thường bẩm sinh ở mũi, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q30.9: Bất thường bẩm sinh ở mũi, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q30-Q34 Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp
Q27.8: Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của hệ thống mạch ngoại...
Mã bệnh ICD 10 Q27.8: Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của hệ thống mạch ngoại biên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q27.9: Dị tật bẩm sinh của hệ thống mạch ngoại biên, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q27.9: Dị tật bẩm sinh của hệ thống mạch ngoại biên, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q28: Các dị tật bẩm sinh khác của hệ thống tuần hoàn
Mã bệnh ICD 10 Q28: Các dị tật bẩm sinh khác của hệ thống tuần hoàn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q28.0: Dị tật động – tĩnh mạch của các mạch máu trước não
Mã bệnh ICD 10 Q28.0: Dị tật động - tĩnh mạch của các mạch máu trước não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q28.1: Các dị tật khác của các mạch máu trước não
Mã bệnh ICD 10 Q28.1: Các dị tật khác của các mạch máu trước não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q28.2: Dị tật động – tĩnh mạch của các mạch máu não
Mã bệnh ICD 10 Q28.2: Dị tật động - tĩnh mạch của các mạch máu não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q28.3: Các dị tật khác của các mạch máu não
Mã bệnh ICD 10 Q28.3: Các dị tật khác của các mạch máu não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q28.8: Những dị tật đặc hiệu khác của hệ tuần hoàn
Mã bệnh ICD 10 Q28.8: Những dị tật đặc hiệu khác của hệ tuần hoàn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q28.9: Dị tật bẩm sinh hệ tuần hoàn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q28.9: Dị tật bẩm sinh hệ tuần hoàn, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.3: Hẹp động mạch chủ
Mã bệnh ICD 10 Q25.3: Hẹp động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26.9: Dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q26.9: Dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.4: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch chủ
Mã bệnh ICD 10 Q25.4: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn