Trang chủ Vần Q
Vần Q
Q53.9: Tinh hoàn chưa xuống bìu, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q53.9: Tinh hoàn chưa xuống bìu, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q54: Lỗ đái lệnh thấp
Mã bệnh ICD 10 Q54: Lỗ đái lệnh thấp. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q54.0: Lỗ đái thấp thể quy đầu
Mã bệnh ICD 10 Q54.0: Lỗ đái thấp thể quy đầu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q54.1: Lỗ đái lệch thấp thể dương vật
Mã bệnh ICD 10 Q54.1: Lỗ đái lệch thấp thể dương vật. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q54.2: Lỗ đái lệch thấp thể dương vật – bìu
Mã bệnh ICD 10 Q54.2: Lỗ đái lệch thấp thể dương vật - bìu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q54.3: Lỗ đái lệch thấp ở tầng sinh môn
Mã bệnh ICD 10 Q54.3: Lỗ đái lệch thấp ở tầng sinh môn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q54.4: Cong dương vật bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q54.4: Cong dương vật bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.5: Dính môi lớn
Mã bệnh ICD 10 Q52.5: Dính môi lớn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q54.8: Các thể lỗ đái lệch thấp khác
Mã bệnh ICD 10 Q54.8: Các thể lỗ đái lệch thấp khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.6: Dị tật bẩm sinh của âm vật
Mã bệnh ICD 10 Q52.6: Dị tật bẩm sinh của âm vật. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q54.9: Lỗ đái lệch thấp không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q54.9: Lỗ đái lệch thấp không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.7: Các dị tật bẩm sinh khác của âm hộ
Mã bệnh ICD 10 Q52.7: Các dị tật bẩm sinh khác của âm hộ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q55: Các dị tật bẩm sinh khác của cơ quan sinh dục nam
Mã bệnh ICD 10 Q55: Các dị tật bẩm sinh khác của cơ quan sinh dục nam. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.8: Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của cơ quan sinh dục...
Mã bệnh ICD 10 Q52.8: Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của cơ quan sinh dục nữ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q55.0: Không có hoặc bất sản tinh hoàn
Mã bệnh ICD 10 Q55.0: Không có hoặc bất sản tinh hoàn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.9: Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q52.9: Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q53: Tinh hoàn lạc chỗ
Mã bệnh ICD 10 Q53: Tinh hoàn lạc chỗ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q51.6: Nang nguồn gốc bào thai của cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 Q51.6: Nang nguồn gốc bào thai của cổ tử cung. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q51.7: Rò bẩm sinh giữa tử cung với ống tiêu hóa và đường tiết...
Mã bệnh ICD 10 Q51.7: Rò bẩm sinh giữa tử cung với ống tiêu hóa và đường tiết niệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q51.8: Các dị tật bẩm sinh khác của tử cung và cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 Q51.8: Các dị tật bẩm sinh khác của tử cung và cổ tử cung. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục