Trang chủ Vần P

Vần P

P52.6: Chảy máu tiểu não (không chấn thương) và hố sau của thai nhi...

Mã bệnh ICD 10 P52.6: Chảy máu tiểu não (không chấn thương) và hố sau của thai nhi và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P50.4: Chảy máu vào tuần hoàn người mẹ

Mã bệnh ICD 10 P50.4: Chảy máu vào tuần hoàn người mẹ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P52.8: Chảy máu nội sọ khác (không chấn thương) của thai nhi và trẻ...

Mã bệnh ICD 10 P52.8: Chảy máu nội sọ khác (không chấn thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P50.5: Mất máu thai do cắt vào dây rốn chung của thai sinh đôi

Mã bệnh ICD 10 P50.5: Mất máu thai do cắt vào dây rốn chung của thai sinh đôi. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P50.8: Mất máu thai khác

Mã bệnh ICD 10 P50.8: Mất máu thai khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P50.9: Mất máu thai không được định rõ

Mã bệnh ICD 10 P50.9: Mất máu thai không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P51: Chảy máu rốn của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P51: Chảy máu rốn của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P51.0: Chảy máu rốn nặng của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P51.0: Chảy máu rốn nặng của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P51.8: Chảy máu rốn khác của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P51.8: Chảy máu rốn khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P51.9: Chảy máu rốn không được định rõ của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P51.9: Chảy máu rốn không được định rõ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P52: Chảy máu nội sọ không do chấn thương của thai nhi và trẻ...

Mã bệnh ICD 10 P52: Chảy máu nội sọ không do chấn thương của thai nhi và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P52.0: Chảy máu trong não thất (không chấn thương) độ 1 của thai nhi...

Mã bệnh ICD 10 P52.0: Chảy máu trong não thất (không chấn thương) độ 1 của thai nhi và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P37.0: Lao bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 P37.0: Lao bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P39.9: Nhiễm khuẩn không được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu...

Mã bệnh ICD 10 P39.9: Nhiễm khuẩn không được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P37.1: Toxoplasma bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 P37.1: Toxoplasma bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P50: Mất máu thai

Mã bệnh ICD 10 P50: Mất máu thai. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P37.2: Listeria bẩm sinh (rải rác)

Mã bệnh ICD 10 P37.2: Listeria bẩm sinh (rải rác). Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P50.0: Mất máu thai vì mạch máu tiền đạo

Mã bệnh ICD 10 P50.0: Mất máu thai vì mạch máu tiền đạo. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P37.3: Sốt rét falciparum bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 P37.3: Sốt rét falciparum bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P37.4: Sốt rét bẩm sinh khác

Mã bệnh ICD 10 P37.4: Sốt rét bẩm sinh khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh