Trang chủ Vần P
Vần P
P15.1: Chấn thương lách khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15.1: Chấn thương lách khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15.2: Chấn thương ức chũm khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15.2: Chấn thương ức chũm khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15.3: Chấn thương mắt khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15.3: Chấn thương mắt khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.3: Chấn thương các xương dài khác khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P13.3: Chấn thương các xương dài khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15.4: Chấn thương mặt khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15.4: Chấn thương mặt khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.4: gẫy xương đòn do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P13.4: gẫy xương đòn do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15.5: Chấn thương bộ phận sinh dục ngoài khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15.5: Chấn thương bộ phận sinh dục ngoài khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.8: Các chấn thương xương khác khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P13.8: Các chấn thương xương khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15.6: Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15.6: Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.9: Chấn thương xương khi sinh, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P13.9: Chấn thương xương khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15.8: Chấn thương khi sinh được xác định rõ khác
Mã bệnh ICD 10 P15.8: Chấn thương khi sinh được xác định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.0: Máu tụ dưới cốt mạc do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.0: Máu tụ dưới cốt mạc do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.1: Bong da đầu do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.1: Bong da đầu do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.2: Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.2: Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.3: Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.3: Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.4: Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor
Mã bệnh ICD 10 P12.4: Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.8: Chấn thương da đầu khác khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.8: Chấn thương da đầu khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.9: Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P12.9: Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P11: Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P11: Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh