Trang chủ Vần O
Vần O
O87.9: Biến chứng tĩnh mạch sau đẻ chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O87.9: Biến chứng tĩnh mạch sau đẻ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O84.9: Đẻ nhiều thai chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O84.9: Đẻ nhiều thai chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O88: Tắc mạch sản khoa
Mã bệnh ICD 10 O88: Tắc mạch sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O85: Nhiễm khuẩn sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O85: Nhiễm khuẩn sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O88.0: Tắc mạch sản khoa do khí
Mã bệnh ICD 10 O88.0: Tắc mạch sản khoa do khí. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O82.9: Mổ lấy thai chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O82.9: Mổ lấy thai chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O83: Đẻ một thai với thủ thuật khác
Mã bệnh ICD 10 O83: Đẻ một thai với thủ thuật khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O83.0: Kéo thai trong ngôi mông
Mã bệnh ICD 10 O83.0: Kéo thai trong ngôi mông. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O83.1: Thủ thuật khác trong ngôi mông
Mã bệnh ICD 10 O83.1: Thủ thuật khác trong ngôi mông. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O83.2: Đẻ nhờ thủ thuật khác bằng tay
Mã bệnh ICD 10 O83.2: Đẻ nhờ thủ thuật khác bằng tay. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O83.3: Đẻ thai sống trong chửa trong ổ bụng
Mã bệnh ICD 10 O83.3: Đẻ thai sống trong chửa trong ổ bụng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O83.4: Các thủ thuật hủy thai
Mã bệnh ICD 10 O83.4: Các thủ thuật hủy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O83.8: Các thủ thuật chỉ rõ khác trong đẻ một thai
Mã bệnh ICD 10 O83.8: Các thủ thuật chỉ rõ khác trong đẻ một thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O83.9: Các thủ thuật chưa xác định rõ khác trong đẻ một thai
Mã bệnh ICD 10 O83.9: Các thủ thuật chưa xác định rõ khác trong đẻ một thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O84: Đẻ nhiều thai
Mã bệnh ICD 10 O84: Đẻ nhiều thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O81.5: Đặt phối hợp cả forcep và giác hút
Mã bệnh ICD 10 O81.5: Đặt phối hợp cả forcep và giác hút. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O84.0: Đẻ nhiều thai hoàn toàn tự nhiên
Mã bệnh ICD 10 O84.0: Đẻ nhiều thai hoàn toàn tự nhiên. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O82: Mổ lấy thai cho một thai
Mã bệnh ICD 10 O82: Mổ lấy thai cho một thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O84.1: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng forcep hay giác hút
Mã bệnh ICD 10 O84.1: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng forcep hay giác hút. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ
O82.0: Mổ lấy thai chủ động
Mã bệnh ICD 10 O82.0: Mổ lấy thai chủ động. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ