Trang chủ Vần O

Vần O

O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O23.5: Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O23.5: Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O23.9: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ...

Mã bệnh ICD 10 O23.9: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O22.0: Giãn tĩnh mạch chi dưới trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O22.0: Giãn tĩnh mạch chi dưới trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O24: Đái tháo đường trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O24: Đái tháo đường trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ

Mã bệnh ICD 10 O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra

Mã bệnh ICD 10 O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O16: Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O16: Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O20: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O20: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O20.0: Doạ sẩy thai

Mã bệnh ICD 10 O20.0: Doạ sẩy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O20.8: Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O20.8: Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O20.9: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 O20.9: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không đặc hiệu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O21: Nôn quá mức trong lúc có thai

Mã bệnh ICD 10 O21: Nôn quá mức trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O21.0: Nôn nghén thể trung bình

Mã bệnh ICD 10 O21.0: Nôn nghén thể trung bình. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O21.1: Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa

Mã bệnh ICD 10 O21.1: Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O14.1: Tiền sản giật thể nặng

Mã bệnh ICD 10 O14.1: Tiền sản giật thể nặng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O21.2: Nôn muộn trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O21.2: Nôn muộn trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O14.2: Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và...

Mã bệnh ICD 10 O14.2: Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và giảm tiểu cầu). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O21.8: Các nôn khác gây biến chứng cho thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O21.8: Các nôn khác gây biến chứng cho thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén