Trang chủ Vần O
Vần O
O22.4: Trĩ trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.4: Trĩ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.5: Huyết khối tĩnh mạch não trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.5: Huyết khối tĩnh mạch não trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.8: Biến chứng tĩnh mạch khác trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.8: Biến chứng tĩnh mạch khác trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.9: Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.9: Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21: Nôn quá mức trong lúc có thai
Mã bệnh ICD 10 O21: Nôn quá mức trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21.0: Nôn nghén thể trung bình
Mã bệnh ICD 10 O21.0: Nôn nghén thể trung bình. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21.1: Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa
Mã bệnh ICD 10 O21.1: Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O14.1: Tiền sản giật thể nặng
Mã bệnh ICD 10 O14.1: Tiền sản giật thể nặng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O21.2: Nôn muộn trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O21.2: Nôn muộn trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O14.2: Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và...
Mã bệnh ICD 10 O14.2: Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và giảm tiểu cầu). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O21.8: Các nôn khác gây biến chứng cho thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O21.8: Các nôn khác gây biến chứng cho thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O14.9: Tiền sản giật chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O14.9: Tiền sản giật chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O21.9: Nôn trong khi có thai, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O21.9: Nôn trong khi có thai, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O15: Sản giật
Mã bệnh ICD 10 O15: Sản giật. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O22: Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22: Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O15.0: Sản giật khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O15.0: Sản giật khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ
Mã bệnh ICD 10 O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra
Mã bệnh ICD 10 O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ