Trang chủ Vần O
Vần O
O30.1: Thai ba
Mã bệnh ICD 10 O30.1: Thai ba. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O28.5: Dấu hiệu nhiễm sắc thể và di truyền bất thường ở bà mẹ...
Mã bệnh ICD 10 O28.5: Dấu hiệu nhiễm sắc thể và di truyền bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O30.2: Thai tư
Mã bệnh ICD 10 O30.2: Thai tư. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O28.8: Dấu hiệu bất thường khác ở bà mẹ phát hiện khi khám thai
Mã bệnh ICD 10 O28.8: Dấu hiệu bất thường khác ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O30.8: Đa thai khác
Mã bệnh ICD 10 O30.8: Đa thai khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O26.2: Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp
Mã bệnh ICD 10 O26.2: Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.3: Có thai khi mang dụng cụ tử cung
Mã bệnh ICD 10 O26.3: Có thai khi mang dụng cụ tử cung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.4: Herpes và thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O26.4: Herpes và thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.5: Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ
Mã bệnh ICD 10 O26.5: Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.6: Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau...
Mã bệnh ICD 10 O26.6: Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.7: Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ
Mã bệnh ICD 10 O26.7: Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O28: Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai
Mã bệnh ICD 10 O28: Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O24.3: Đái tháo đường sẵn có, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O24.3: Đái tháo đường sẵn có, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O28.0: Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám...
Mã bệnh ICD 10 O28.0: Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O24.4: Đái tháo đường tăng lên trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O24.4: Đái tháo đường tăng lên trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O28.1: Dấu hiệu hóa sinh bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám...
Mã bệnh ICD 10 O28.1: Dấu hiệu hóa sinh bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O24.9: Đái tháo đường trong khi có thai, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O24.9: Đái tháo đường trong khi có thai, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O28.2: Dấu hiệu tế bào học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi...
Mã bệnh ICD 10 O28.2: Dấu hiệu tế bào học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén